hover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hover trong Tiếng Anh.

Từ hover trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoáng, bay lượn, do dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hover

thoáng

verb

Select the cursor theme you want to use (hover preview to test cursor
Chọn sắc thái con chạy bạn muốn dùng (ô xem thử thoáng để thử ra con chạy

bay lượn

verb

And we have actually flown this vehicle and lost an engine, and continued to hover.
Chúng ta đã bay trên phương tiện này và mất động cơ, và tiếp tục bay lượn.

do dự

verb

Now, my hand was kind of hovering on the delete button, right?
Lúc này, tôi đang do dự có nên nhấn nút xóa hay không

Xem thêm ví dụ

He is always hovering around Jewel.
Lúc nào nó cũng... quanh quẩn bên vợ tôi.
Hover over USERS/EVENTS in the marquee to display the TRENDING option.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
My parents hovered in the waiting room.
Cha mẹ tôi loanh quanh trong phòng đợi.
And we have actually flown this vehicle and lost an engine, and continued to hover.
Chúng ta đã bay trên phương tiện này và mất động cơ, và tiếp tục bay lượn.
A six-year-old boy claims to have witnessed a bus-like craft hover over a barn, then climb high into the sky and vanish.
Một cậu bé sáu tuổi tuyên bố đã chứng kiến một con tàu giống như xe buýt bay lơ lửng qua một kho thóc, sau đó leo lên cao trên bầu trời và biến mất.
Major changes and additions included offline messaging, an option to change the color theme of the windows, separated send and search boxes, a word wheel search box in the main window, and additional details for contacts when hovering over their names in the contact list window.
Thay đổi và bổ sung chủ yếu bao gồm tin nhắn offline, một tùy chọn để thay đổi chủ đề màu sắc của các cửa sổ, tách gửi và hộp tìm kiếm, bánh xe từ một hộp tìm kiếm trong cửa sổ chính, và các chi tiết bổ sung cho các địa chỉ liên lạc khi lơ lửng trên tên của họ trong cửa sổ danh sách liên lạc.
" Oh, let it hover there.
" Ôi, hãy để yên cho nó.
Hovering light ♪
♪ Thấp thoáng ánh sáng ♪
When you awake from your trip, you step out of your hovering spacecraft and fall abruptly to the ground.
Khi bạn thức dậy sau chuyến đi, bạn bước ra khỏi phi thuyền vũ trụ đang lượn lờ trên không trung thì rớt bịch xuống đất.
Description (hover text)
Mô tả (di chuột qua văn bản)
He opened up the port side of the helicopter and he hovered across the stern of the Kirk.
Anh ta mở cửa bên trái và rà theo đuôi chiếc tàu.
When a viewer hovers over a video's thumbnail, they'll see a three-second preview.
Khi di chuột lên trên hình thu nhỏ của video, người xem sẽ nhìn thấy đoạn xem trước dài 3 giây.
Hover the mouse over the " take a photo " button, and you've got a little cat photo booth.
Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
They used dots of paint to mark the bees that were hovering and perching close to the entrance , which revealed that these guards assumed that role for extended periods of time .
Họ sử dụng sơn để đánh dấu những con ong lính bay lượn gần tổ .
For expandable ad spaces, “user engagement” means that the user hovers, clicks, or taps to expand the ad and the ad has time to load and be seen.
Đối với không gian quảng cáo có thể mở rộng, "tương tác của người dùng" có nghĩa là người dùng di chuột, nhấp chuột hoặc nhấn để mở rộng quảng cáo và quảng cáo có thời gian để tải và được xem.
With outstretched wings she hovers above her brood, and with watchful eyes she searches for any sign of danger.
Với đôi cánh giương ra, nó phủ trên bầy con nhỏ; với cặp mắt cảnh giác, nó láo liên coi có bất cứ dấu hiệu nguy hiểm nào không.
Check this option if you want the buttons to fade in when the mouse pointer hovers over them and fade out again when it moves away
Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi
At least for the hover, and the low-speed flight.
Ít nhất đối với việc bay lượn, và tầm bay tốc độ thấp.
Where dense dark clouds also hover I wish this Moon is never overcast
Tuy anh sợ hãi nhưng đừng để giông tố... dập tắt ngọn lửa của anh
If you'd like to view details on the status of all your books without hovering over each status message in the Book Catalog, you can download a spreadsheet of your books and view the Status column.
Nếu bạn muốn xem chi tiết về trạng thái của tất cả sách mà không cần di chuột qua từng thông báo trạng thái trong Danh mục sách, bạn có thể tải bảng tính của sách xuống và xem cột Trạng thái.
3 Yet, an ever-present threat of nuclear catastrophe hovers over mankind, and there are absolutely vital things that humans have not been able to accomplish.
3 Nhưng có một thảm-họa nguyên tử đang đe dọa nhân-loại hơn bao giờ hết và có những vấn đề rất quan trọng mà loài người vẫn không giải quyết được.
In the '50s and '60s you can see that it was hovering at about three percent.
Trong thập niên 50 và 60 bạn có thể thấy nó chỉ chiếm khoảng 3%.
Hovering over a specific day on the graph shows you data for that day only.
Khi di chuột qua một ngày cụ thể trên biểu đồ, dữ liệu của bạn sẽ chỉ hiển thị cho ngày đó.
Unlike most other fixed-wing aircraft, however, it is capable of hovering, which has huge advantages for takeoff, landing and general versatility.
Tuy nhiên, khác với những loại cánh cố định, Nó có khả năng lượn thăng bằng điều này sẽ đem lại những lợi thế lớn cho việc hạ và cất cánh và tính linh hoạt chung.
The colonists themselves travel around in Hover cars.
Người dân thuộc địa tự di chuyển xung quanh bằng những chiếc xe bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.