how many trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ how many trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ how many trong Tiếng Anh.

Từ how many trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao nhiêu, mấy, biết bao, nhường bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ how many

bao nhiêu

adverb (what number)

How many litres does it take to fill a hot tub?
Cần bao nhiêu lít để đổ đầy bồn tắm nóng?

mấy

adverb (what number)

How many rackets do you have?
Mày có mấy cây vợt?

biết bao

adverb

And I don't know how many more times we have to go over this.
Và tôi không biết bao nhiêu lần nữa phải nói lại chuyện này.

nhường bao

adverb

Xem thêm ví dụ

How many people have access to this stuff?
Bao nhiêu người có quyền dùng nó?
Says Psalm 104:24: “How many your works are, O Jehovah!
Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
How many of you guys want some free Stacks phones, huh?
Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào?
How many rooms?
Có bao nhiêu phòng?
How many casualties?
Thương vong thế nào?
I must know: How many of the guys here have touched a sanitary pad?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
You have no idea how many soldiers gave up their lives for science.
Anh không có ý kiến làm thế nào nhiều quân nhân từ bỏ cuộc sống họ vì khoa học.
How many times do I have to tell you, I don't text.
Anh nói bao nhiêu lần rồi, anh không hay nhắn tin.
How many times do I have to use the word " idiot "?
Bao nhiêu lần tôi phải dùng từ " não " nữa đây?
How many lives could we save today if we decide to make a real start?
bao nhiêu con người ta có thể cứu ngày hôm nay nếu ta quyết định bắt đầu 1 khời đầu mới ?
How many you got left?
Cô còn bao nhiêu viên?
Goals are a count of how many sessions reached a certain page/screen or group of pages/screens.
Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định.
How many galaxies are we losing per second?
Có bao nhiêu ngân hà ta mất đi mỗi giây?
How many enjoy the warmth that mutual expressions of kindness, gratitude and generosity bring?
Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau?
How many ships will I need to bring my khalasar to Westeros?
Ta cần bao nhiều chiếc thuyền để đưa bộ tộc của ta tới Westeros?
So how many we talking, Ballpark?
Vậy là bao nhiêu, xấp xỉ?
To view details on how many customers found your business on a specific product and day:
Để xem chi tiết về số lượng khách hàng đã tìm thấy doanh nghiệp của bạn trên một sản phẩm và vào một ngày cụ thể:
So, how many people nam ed the given integer?
Vì vậy, bao nhiêu người nam ed các số nguyên nhất định?
How many sons and fathers and brothers and husbands?
Bao nhiêu đứa con, bao nhiêu người cha, người em, người chồng?
How many of you guys have been to a party in the past six months?
Bao nhiêu trong số các cậu đã dự một bữa tiệc trong vòng sáu tháng trước?
6-5 How many candidates have you personally placed with this client?
6-5 Cá nhân ông đã giới thiệu bao nhiêu ứng viên cho công ty khách hàng này rồi?
You may be surprised at just how many ways a pet can improve your health .
Bạn có thể sẽ phải ngạc nhiên khi thấy thú cưng có thể làm cho mình cải thiện sức khỏe bằng nhiều cách đến thế .
She must have had who knows how many owners and people tinkering around inside her.
Cô ấy phải có... ai mà biết bao nhiêu người chủ chứ, và người ta... chỉnh sửa bên trong cô ấy.
How many?
Bao nhiêu?
Look if you're right about Antigen, who knows how many Lycans will be hiding in there?
Nếu như cô đúng về " Antigen ", thì có ai mà biết có bao nhiêu tên Người sói đang ở trong đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ how many trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.