housewife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ housewife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ housewife trong Tiếng Anh.

Từ housewife trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà nội trợ, bà chủ nhà, hộp đồ khâu, Bà nội trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ housewife

bà nội trợ

noun (female head of household)

Would a housewife, a young person, or perhaps a businessman appreciate it?
Một bà nội trợ, thanh thiếu niên, hoặc có lẽ một thương gia sẽ quí trọng nó không?

bà chủ nhà

verb

hộp đồ khâu

verb

Bà nội trợ

verb (woman whose main occupation is running or managing the family's home)

A dancer, a queen, a housewife, a churchgoer.
Một vũ công, một nữ hoàng, một bà nội trợ, một tín nữ.

Xem thêm ví dụ

Housewife's eczema.
Bệnh chàm của các bà nội trợ.
After 12 years of marriage, I already knew that Marion was a frugal and meticulous housewife.
Sau khi chung sống với nhau 12 năm tôi dư biết rằng Marion là một người nội trợ biết cách tiết kiệm và chu đáo.
Attacking the conservative attitudes of the times, her drawing La perfecta casada (The Perfect Housewife) is a caricature of the image of a woman (Primera exposición centroamericana de artes plásticas, 1935.)
Tấn công thái độ bảo thủ của thời đại, bản vẽ của La perfecta casada (The Perfect Housewife) à một bức tranh biếm họa về hình ảnh của một người phụ nữ (Primera exposición centroamericana de artes plásticas, 1935.)
Monroe subsequently dropped out of high school and became a housewife; she later stated that the "marriage didn't make me sad, but it didn't make me happy, either.
Monroe sau đó bỏ dở trung học và trở thành một bà nội trợ; sau đó bà ấy nói rằng "cuộc hôn nhân không khiến tôi buồn, nhưng nó cũng không làm tôi hạnh phúc."
Life Magazine helped in this effort by announcing the introduction of throwaways that would liberate the housewife from the drudgery of doing dishes.
Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc.
I'll get housewife's eczema like this!
Cứ thế này mình sẽ bị chàm của các bà nội trợ mất!
The housewife would mix the flour with water, knead the dough, and then bake the bread.
Người phụ nữ sẽ trộn bột với nước, nhào bột rồi đem nướng (Sáng-thế Ký 18:5, 6).
A Bulawayo native, she was a housewife and family planning advocate before entering politics.
Là một người gốc Bulawayo, bà là một người nội trợ và là người ủng hộ kế hoạch hóa gia đình trước khi bước vào chính trị.
Cher honed her acting skills in sketch comedy roles such as the brash housewife Laverne, the sardonic waitress Rosa, and historical vamps, including Cleopatra and Miss Sadie Thompson.
Cher mài giũa khả năng diễn xuất trong nhiều vai hài kịch như bà nội trợ thô lỗ Laverne, cô hầu bàn mỉa mai Rosa và các nữ nhân vật cổ trang như Cleopatra và Miss Sadie Thompson.
(Jeremiah 25:10) Larger millstones turned by animals also came into use when the job was done by a miller rather than the housewife. —Matthew 18:6.
Khi bắt đầu có thợ xay bột thay cho người phụ nữ thì những cối đá lớn hơn do súc vật quay cũng được đưa vào sử dụng.—Ma-thi-ơ 18:6.
One housewife said, “You must have real faith, since you have voluntarily ventured out in this kind of weather.”
Một chủ nhà nói: “Thời tiết như vậy mà hai chị vẫn đi ra ngoài, các chị quả là có đức tin mạnh”.
Bethânia is the sixth out of eight children born into the family of José Telles Veloso (Seu Zeca), a government official, and Claudionor Viana Telles Veloso (Dona Canô), a housewife.
Bethânia là người con thứ sáu trong số tám người con của ông José Telles Veloso, một nhân viên chính phủ và bà Claudionor Viana Telles Veloso, làm nội trợ.
Would a housewife, a young person, or perhaps a businessman appreciate it?
Một bà nội trợ, thanh thiếu niên, hoặc có lẽ một thương gia sẽ quí trọng nó không?
Misae Takeda, a 63-year-old housewife in Japan, needed major surgery.
Chị Misae Takeda, một người nội trợ ở Nhật Bản, phải trải qua một cuộc đại phẫu khi ở tuổi 63.
When Stevenson investigated an American housewife known as "T. E" who exhibited the male personality of a Swedish farmer named "Jensen Jacoby" while under hypnosis, he reported that the subject was able to converse in Swedish, albeit not fluently.
Stevenson đã điều tra một bà nội trợ người Mỹ tên là "T.E.", người được cho là một nông dân nam tại Thụy Điển tên "Jansen Jacoby", ông đã báo cáo người được điều tra trò chuyện được bằng tiếng Thụy Điển, dù không lưu loát.
She was a housewife.
Bà ấy là nội trợ.
I only see an average housewife reparing shoes.
. Tôi chỉ nhìn thấy đó là một người đàn bình dân sửa giày.
Have you got a family estate, sir, and a housewife?
Anh có một mái nhà êm ấm không?
I'll not to bed to- night; -- let me alone; I'll play the housewife for this once. -- What, ho!
Tôi sẽ không ngủ đêm; - hãy để tôi một mình, tôi sẽ chơi các bà nội trợ cho việc này một lần. -- gì, ho
Hanja loves to read, and probably finds her life as a housewife unsatisfying to her intellect.
Hanja thích đọc sách, và thấy rằng cả đời làm bà nội trợ không tương xứng với trí tuệ của mình.
19 For example, a housewife in Indonesia was a compulsive gambler.
19 Thí dụ, một bà nội trợ ở In-đô-nê-si-a mê cờ bạc.
Obviously, in order to benefit from the cooperation of her husband, a tired housewife may have to be willing to make some concessions as to the way certain household tasks are done.
Rõ ràng, muốn có sự hợp tác của người chồng, người vợ mệt mỏi có lẽ phải sẵn sàng linh động trong cách thực hiện một số việc nhà.
In September 1969, they set up a Trial Research Group, which included law professors, medical researchers (including Masazumi Harada), sociologists and even the housewife and poet Michiko Ishimure to provide useful material to the lawyers to improve their legal arguments.
Vào tháng 9 năm 1969, họ lập ra một Nhóm nghiên cứu cho vụ kiện, bao gồm các giáo sư luật, các nhà khoa học y tế (trong đó có Masazumi Harada), các nhà xã hội học và thậm chí nhà thơ nội trợ Michiko Ishimure để cung cấp những tài liệu quan trọng tới cá luật sư để chứng minh cho những luận điểm của họ.
The new commercials parodied daytime soap operas, featuring a housewife named Monica whose domestic problems are solved by merchandise from Peterson's stores.
Các quảng cáo mới nhại lại vở opera xà phòng ban ngày, có một bà nội trợ tên là Monica có vấn đề trong nước được giải quyết bằng hàng hóa từ các cửa hàng của Peterson.
A housewife of the merchant class or a servant in a noble household would have served wine at every meal, and had a selection of reds and whites alike.
Một bà nội trợ của tầng lớp thương gia hay người hầu trong một gia đình quý tộc đều được sử dụng rượu vang trong mỗi bữa ăn, và có quyền lực chọn rượu vang đỏ hay trắng theo sở thích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ housewife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.