however trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ however trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ however trong Tiếng Anh.

Từ however trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuy nhiên, tuy vậy, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ however

tuy nhiên

adverbconjunction (nevertheless)

It's already September; however, it is very hot.
Đã là tháng chín, tuy nhiên, trời vẫn rất nóng.

tuy vậy

adverb

The extra copies, however, go and gum up the mosquitoes' genes, killing the organism.
Các bản sao protein, tuy vậy, lại xâm nhập và kết dính các gene của muỗi, giết chết con vật.

song

conjunction

She did not object to receiving the treatment involved —she would not, however, direct its use.”
Bà ta không có từ chối nhận cách chữa bệnh đó, song bà không muốn trực tiếp chỉ định phương pháp đó”.

Xem thêm ví dụ

However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet.
Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ.
The Assistant warns against deleting, however, due to its use of previous inputs to generate better answers in the future.
Tuy nhiên Assistant không khuyến khích việc xóa các câu lệnh trước để ứng dụng có thể sử dụng chúng nhằm tạo ra các kết quả tốt hơn về sau.
In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope.
Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope).
However, he believed in keeping the congregation clean from any person who willingly practiced sin.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
However, contacts were kept with his Greco-Iranian neighbours in the Seleucid Empire.
Tuy nhiên, sự liên lạc với nước láng giềng Hy Lạp-Iran của ông đã được duy trì trong Đế chế Seleukos.
However, they should not be put to death, for she was not yet set free.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
However, due to the 1997 Asian financial crisis, the project was temporarily halted.
Tuy nhiên, do Khủng hoảng tài chính châu Á 1997, đề xuất này bắt buộc phải ngưng lại.
However, when we returned, I found her lying dead on the ground.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
However, the species itself is quite young, with the oldest fossils coming from the Pleistocene of Florida.
Tuy nhiên, bản thân loài này lại là khá trẻ, với các hóa thạch sớm nhất đã biết chỉ có từ thế Pleistocen ở Florida.
However, the realization that the human immunodeficiency virus (HIV) causes AIDS discredited any potential connection with ASF.
Tuy nhiên, việc khám phá ra rằng virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) gây ra bệnh AIDS đã phủ định bất kỳ mối liên hệ tiềm năng nào của AIDS với ASF.
Over the years, however, has your son’s admiration for you remained unbounded?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
However, to protect their interests in the provinces, the Fujiwara, and other noble families required guards, police and soldiers.
Tuy nhiên, để bảo vệ quyền lợi tại các tỉnh lị, nhà Fujiwara và các dòng họ quý tộc khác phải có vệ sĩ, cảnh vệ và các binh sĩ.
The clan wielded significant power over the course of the Muromachi (1336–1467), Sengoku (1467–1600), and Edo periods, moving, however, from Shikoku, to Kinai, and then to Kyūshū over the centuries.
Gia tộc này nắm quyền lực quan trọng trong tiến trình thời kỳ Muromachi (1336-1467), Sengoku (1467-1600), và Edo, tuy vậy, qua nhiều thế kỷ, chuyển từ Shikoku, đến Kinai, và rồi đến Kyūshū.
However, one Sunday I heard something that changed my attitude.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
However, most of Judah does not appear to have been affected by Persia’s punitive response.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration.
Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành.
As of that beta, however, standards mode is not turned on by default for pages loaded in the "Intranet Zone".
Tuy nhiên, kể từ phiên bản beta đó, chế độ chuẩn không được bật theo mặc định cho các trang được tải trong "Vùng mạng nội bộ".
Upon arrival however, he finds Washington, D.C. under the military occupation of the Consortium.
Tuy vậy, ngay khi vừa đặt chân về nước thì ông đã nhận ra rằng thủ đô Washington, D.C. hiện đang nằm dưới sự chiếm đóng quân sự của Consortium.
However, prior to the commencement of his promagistrature, Maximinus Thrax killed Alexander Severus at Moguntiacum in Germania Inferior and assumed the throne.
Tuy nhiên, trước khi ông bắt đầu giữ chức promagistrate, Maximinus Thrax đã cho người ám sát Hoàng đế Alexander Severus ở Moguntiacum thuộc vùng Hạ Germania và đoạt lấy ngôi vị.
However, care must be taken about the absolute meanings of words when discussing concepts derived from other cultures and expressed in different languages.
Tuy nhiên, cần chú ý đến các ý nghĩa tuyệt đối của từ khi thảo luận về các khái niệm có nguồn gốc từ các nền văn hoá khác và thể hiện bằng các ngôn ngữ khác nhau.
There are no incorporated cities in Mariposa County; however, there are communities recognized as census-designated places for statistical purposes.
Không có thành phố hợp nhất nào trong quận Mariposa; tuy nhiên, có những cộng đồng được công nhận là những nơi được điều tra dân số cho mục đích thống kê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ however trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.