huddled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huddled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huddled trong Tiếng Anh.
Từ huddled trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cây trồng, sự gặt hái, vụ thu hoạch, thu hình lại, sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huddled
Cây trồng
|
sự gặt hái
|
vụ thu hoạch
|
thu hình lại
|
sưu tập
|
Xem thêm ví dụ
They looked at the empty kitchen behind it, where they had all lived huddled during the long hard winter. Các cô ngắm khu nhà bếp trần trụi ở phía sau, nơi mà cả nhà đã sống chen chúc qua suốt mùa đông khắc nghiệt. |
There were three small children and a baby in it, huddled on the floor in one corner. Có 3 đứa trẻ nhỏ và một đứa bé mới sinh đang ở trong đó, túm tụm lại trong một góc. |
2 As he huddled near the mouth of a cave on Mount Horeb, he witnessed a series of spectacular events. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
TKM: So now, if I had a glass of Merlot -- which I really wish I did -- I would pour the ancestors a drink, because there are ways in which African societies huddled this sex thing before the C that shall not be named -- TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t". |
I think Marty and I need to huddle up. Anh nghĩ Marty và anh cần hội ý. |
How can I speak in 10 minutes about the bonds of women over three generations, about how the astonishing strength of those bonds took hold in the life of a four-year-old girl huddled with her young sister, her mother and her grandmother for five days and nights in a small boat in the China Sea more than 30 years ago. Bonds that took hold in the life of that small girl and never let go -- that small girl now living in San Francisco and speaking to you today. Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay? |
We huddled into that tent, 45 below that day, I'll never forget it. Chúng tôi co cụm trong cái lều, Hôm đó lạnh - 45 độ. Tôi không bao giờ quên được. |
As their ship began to sink beneath the swells, the men huddled together in three small whaleboats. Khi tàu của họ bắt đầu chìm bên dưới những con sóng, những người đàn ông tụ lại trong 3 con tàu đánh cá voi nhỏ. |
I could picture in my mind the people huddled in homes being destroyed by winds. Tôi có thể hình dung ra những người đã tụ tập trong những căn nhà bị gió bão phá hủy. |
And the drunk man, the janitor man, is huddled in a corner, praying to Saint Anthony 'cause that's the only one he could remember. Và kẻ đang say, chú lao công ấy, đã lủi vào một góc, và cầu khấn Thánh Anthony vì chú ta chỉ nhớ có ông ấy mà thôi. |
Each time I returned to see Brice, the huddle around the DVD player grew larger. Mỗi lần tôi trở lại thăm anh Brice, đám đông vây quanh máy DVD ngày càng nhiều. |
By night, they sleep beneath the stars, huddled together with their packs of dogs, cats and pet rats between their bodies. Đến đêm, họ ngủ dưới trời đầy sao cùng chó, mèo và chuột, nằm la liệt xung quanh. |
This is a regime that has already used poison gas to murder thousands of its own citizens, leaving the bodies of mothers huddled over their dead children. Đây là một chế độ đã từng sử dụng khí độc để sát hại hàng nghìn người dân của chính mình—vứt xác những người mẹ lên trên những đứa con đã chết của họ. |
THEY met in secret, huddled together behind locked doors. HỌ tụ họp bí mật, xúm lại trong một phòng khóa cửa. |
Terrorists want us to huddle in our houses in fear, closing our doors and our hearts. Những tên khủng bố muốn chúng ta thu mình trong nỗi sợ hãi đóng cửa và khép chặt trái tim. |
I could picture the frightened children huddled together. Tôi có thể hình dung ra các trẻ em đầy sợ hãi túm tụm lại với nhau. |
Or you make it -- The letters are separated apart, they're huddled together like on the deck of the Titanic, and you feel sorry for the letters, like, I feel the fear. Hoặc nếu bạn làm thế này - Những chữ cái đứng cách xa nhau, chúng sẽ co rúm lại gần nhau như trên boong tàu Titanic, và bạn cảm thấy đồng cảm với những chữ cái, như thể, tôi cảm nhận được nỗi sợ (fear). |
Aided by maps of the mine and by the Global Positioning System, rescuers drilled a 30-inch [65 cm]-wide hole and lowered a capsulelike cage down to where the men were huddled. Nhờ bản đồ của hầm mỏ và hệ thống định vị toàn cầu GPS, các nhân viên cứu hộ đã khoan một lỗ rộng 65 cm, rồi thả một chiếc lồng sắt hình bầu dục xuống chỗ những công nhân bị kẹt lại. |
Huddle up! Tập trung lại! |
Now at last the Emperor penguins abandon their huddle. Cuối cùng thì những chú chim cánh cụt cũng tách khỏi đám đông. |
" your huddled masses yearning to breathe free "? " sự khao khát được hít thở bầu không khí tự do của bạn " rồi chứ? |
NATALYA and her nine-year-old son, Aslan, huddled near Zarina and her twelve-year-old daughter, Anzhelika. Chị Natalya và đứa con trai 9 tuổi là Aslan ngồi túm tụm gần chị Zarina cùng con gái là Anzhelika 12 tuổi. |
In the coldest climates such as Antarctica, emperor penguins use huddling behavior to survive the wind and cold, continuously alternating the members on the outside of the assembled group, which reduces heat loss by 50%. Ở những nơi khí hậu lạnh nhất như châu Nam Cực, cánh cụt hoàng đế có biểu hiện rúc vào nhau để tồn tại với gió và cái lạnh, liên tục thay đổi thành viên ở bên ngoài của nhóm, giúp giảm 50% sự mất nhiệt. |
Since the walls of Jewish houses were often plastered with lime, a whole cluster of these whitewashed houses huddled together on a hilltop could easily be seen for miles around. Vì tường nhà của người Do Thái thường được trát vữa với vôi nên cả một cụm nhà quét vôi trắng này tụm lại với nhau trên đỉnh đồi có thể dễ dàng thấy được trong phạm vi hàng dặm xung quanh đó. |
In an investigation he found five young children huddled together and trying to sleep without bedding on a filthy floor in a dwelling where their mother and others were drinking and partying. Trong một cuộc điều tra, ông đã bắt gặp năm đứa trẻ túm tụm vào nhau và cố gắng ngủ trên một sàn nhà dơ bẩn, không có giường, nệm, hay gối gì cả ở một căn hộ trong khi mẹ chúng và những người khác đang say sưa tiệc tùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huddled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới huddled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.