huh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huh trong Tiếng Anh.

Từ huh trong Tiếng Anh có các nghĩa là hả, ủa, nhỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huh

hả

interjection (to reinforce a question)

So that's what got this party started, huh?
Vậy hóa ra đó là nguyên nhân có bữa tiệc này hả?

ủa

interjection (to express amusement or subtle surprise)

nhỉ

interjection (tag question)

I guess she'll keep that secret with her, huh?
Anh đoán mẹ đã mang bí mật đó đi cùng rồi, nhỉ?

Xem thêm ví dụ

Five fire blasts, huh?
Năm luồng lửa?
How many of you guys want some free Stacks phones, huh?
Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào?
Got you working pretty hard here, huh?
Làm ở đây khá vất vả, hả?
You really think this is only one guy, huh?
Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả?
Makes it kind of hard to get away, huh?
Hơi khó để thoát phải không?
" Well , I guess we know how much my best friend thinks of me , huh , Mom ? " Her attempt at a breezy tone failed miserably .
" À , con đoán là chúng ta đã biết người bạn thân nhất của con nghĩ về con nhiều như thế nào rồi , phải không , Mẹ ? " Con bé cố nói bằng giọng vui vẻ nhưng trông nó thật thảm hại .
Why do you have so much faith in me, Jeep, huh?
Sao anh có quá nhiều niềm tin vào em thế, Jeep?
As all men should, huh.
Như mọi người đàn ông, huh.
A van, huh?
Xe tải hả?
Yeah, Joey really knows his art, huh?
Yeah, Joey hiểu rõ về hội họa đấy chứ?
You didn't think I'd give it to you, huh?
Cô không nghĩ rằng tôi phải trả công cho cô hả?
An alien, huh?
Một người ngoài hành tinh, hả?
Pretty sweet, huh?
Quá tuyệt phải không?
Playing it safe, huh?
Thấy chưa?
Didn't take them long, huh?
Không cần cực vậy đúng không?
Camera look like it's out of order, but hey, what you gonna do, huh?
Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì?
Ah, so now I'm authorized to dig into this case, huh?
À, vậy là tôi được phép nhúng sâu vụ này hả?
Well, nice for him, huh?
Chà, cậu ta hên thật, hah?
Oh, you're one of those, huh?
Oh, chú là 1 trong họ hả?
You're on this, huh?
Anh theo vụ này hả?
Huh? Ever see a kid carry a gun?
Có bao giờ thấy 1 thằng nhóc có súng chưa?
How about that, huh?
Thế này là thế nào hả?
So you need some weed, huh?
Vậy là cậu cần một chút cỏ, hả?
You think your power and not my generosity is gonna help your man, huh?
Các người ỷ có sức mạnh nên không cần tôi hào phóng cứu người, hả?
Did you think there were real bullets in that gun, huh?
Em tưởng là có đạn thiệt trong khẩu súng đó sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.