huff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huff trong Tiếng Anh.

Từ huff trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạt nộ, loại, bắt nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huff

nạt nộ

verb

loại

verb noun

bắt nạt

verb

Xem thêm ví dụ

My guess is you walked away not in a huff or anything, just couldn't stand the constant talking, sharing.
Tôi đoán là cô bỏ đi không bực bội hay gì cả, chỉ là không chịu nổi việc liên tục nói chuyện, chia sẻ.
All songs were produced by Kid Rock, except "First Kiss" and "Drinking Beer With Dad" were produced by Kid Rock and Dan Huff.
Tất cả bài hát đều được sản xuất bởi Kid Rock, trừ "First Kiss" và "Drinking Beer With Dad" được sản xuất bởi Dan Huff. ^ “First Kiss - Kid Rock”. metacritic.com (bằng tiếng Anh).
"Higher" contains elements from "Beside You" (1970) performed by The Soulful Strings, written by Jerry Butler, Kenny Gamble and Leon Huff.
"Higher" có chứa yếu tố nhạc mẫu từ "Beside You" (1970) do The Soulful Strings trình bày, sáng tác bởi Jerry Butler, Kenny Gamble và Leon Huff.
" I have to be the one to ask the next question, " because I knew I was going to huff and puff during this conversation.
" Tôi phải là người hỏi câu hỏi tiếp theo, " bởi vì tôi biết là tôi sẽ chuẩn bị tức điên lên trong suốt cuộc đối thoại này,
There's no need to huff and puff.
Không cần phải thở hổn hển lên thế.
These are some kids from the Huff School, fourth graders.
Đây là những em tại trường Huff, lớp 4
The Huff-Daland Type XV Training Water-Cooled TW-5 was a biplane trainer designed by the Huff-Daland Aero Corporation in the early 1920s for the United States Army Air Service.
Huff-Daland Type XV Training Water-Cooled TW-5 là một loại máy bay huấn luyện hai tầng cánh, do hãng Huff-Daland Aero Corporation thiết kế vào đầu thập niên 1920 cho Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ.
The front door cannot be circumnavigated, no matter how hard we huff and puff.
Cửa trước không thể đi vòng qua được, cho dù có cố gắng như thế nào.
As the 5th Michigan Cavalry streamed in retreat past Stuart, a dismounted Union private, 44-year-old John A. Huff, turned and shot Stuart with his .44-caliber revolver from a distance of 10–30 yards.
Lúc Trung đoàn Kỵ binh Tình nguyện Michigan số 5 rút lui qua chỗ Stuart, John A. Huff, một binh nhì 48 tuổi bị mất ngựa của miền Bắc, vốn là một xạ thủ, đã quay lại và bắn trúng Jeb Stuart bằng khẩu súng lục cỡ nòng 0,44 của mình ở khoảng cách chừng 10 đến 30 thước Anh.
In addition to collaborating with producer Nathan Chapman—who also recorded her first three albums—she worked with new producers, such as Dann Huff, Max Martin, and Shellback; the latter two also co-wrote the album with her.
Bên cạnh nhà sản xuất Nathan Chapman—người giúp đỡ Swift thu âm ba album đầu tiên—cô còn hợp tác với nhiều nhân vật khác, như Dann Huff, Max Martin và Shellback; trong đó, Martin và Shellback còn đồng sáng tác album này cùng cô.
"Then I'll huff, and I'll puff, and I'll blow your house in."
("Thế thì ta sẽ thổi, thổi, thổi bay ngôi nhà của ngươi.")
Walk away in a huff?
Tức giận bỏ đi?
Middle-class heart transplant patient's gonna huff glue?
Bệnh nhân ghép tim nhà khá giả mà lại hít keo?
Some ships also received a Huff-Duff radio direction finder on a short mainmast.
Một số chiếc còn có thiết bị định vị vô tuyến Huff-Duff đặt trên một cột ăn-ten ngắn.
I want you to huff and puff and blow all the air out of your lungs.
' Tôi muốn anh nén hết sức, nhả khói ra và làm rỗng lồng ngực mình đi.
"Stilling The Fires of War, A Hungarian company lashes two MiG engines to a Soviet tank and proceeds to huff and puff and blow out the worst sort of raging oil-well fire.
Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2015. ^ a ă “Stilling The Fires of War, A Hungarian company lashes two MiG engines to a Soviet tank and proceeds to huff and puff and blow out the worst sort of raging oil-well fire.
( Alice Huffs ) Basic Models.
" Phiên bản " Ư?
I declare, some people you can't insult at all and other people get in a huff over the slightest thing.
Không thể tin được, có những người mình không thể hạ nhục và có những người khác nổi nóng lên vì những chuyện không đâu.
Type 291 radar was later added at the foremast head as well as Huff-Duff in some ships.
Radar Kiểu 291 sau đó được bổ sung trên đỉnh cột ăn-ten trước cũng như là một bộ định vị bằng sóng cao tần "Huff-Duff" trên một số con tàu.
‘“I’ll huff and I’ll puff and I’ll blow your house in,” the wolf bellowed though the door.’
“Ta sẽ hít một hơi, thổi phù một cái, bay ngôi nhà của ngươi, con chó sói rống lên qua cánh cửa.”
The Huff-Daland XB-1 was a prototype bomber aircraft built for the United States Army Air Corps.
Huff-Daland XB-1 là một mẫu thử máy bay ném bom chế tạo cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ.
Quentin B. Huff of PopMatters.com said that ""Umbrella" is a monster, so much so that I'll even confess to spending a portion of a rainy afternoon practicing the hook."
Quentin B. Huff từ PopMatters.com cho rằng "“Umbrella” là một bài hát bắt tai, nhiều đến mức tôi phải thú nhận việc bỏ ra cả chiều mưa để tập hát phần hook."
This left the U-boats vulnerable to a device called the High Frequency Direction Finder (HF/DF or "Huff-Duff"), which allowed Allied naval forces to determine the location of the enemy boats transmitting and attack them.
Điều này khiến họ dễ bị tổn thương với một thiết bị gọi là "High Frequency Direction Finder" (HF/DF hoặc "Huff-Duff"), cho phép các lực lượng hải quân của Đồng Minh xác định vị trí của các tàu ngầm Đức và tấn công chúng.
( Alice Huffs ) They're using clones of me.
Họ sử dụng những bản sao của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.