huffing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huffing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huffing trong Tiếng Anh.
Từ huffing trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù, thổi, phù phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huffing
phù
|
thổi
|
phù phù
|
Xem thêm ví dụ
Now, the good news is that we've come a long way from huffing ethylene gas to make predictions. Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo. |
On 8 December 2005, a 75% stake in Ferihegy Airport was bought by BAA plc for 464.5 billion HUF (approx. Ngày 8 tháng 12 năm 2005, 75% cổ phần của sân bay Ferihegy đã được BAA plc mua với giá 464,5 triệu HUF (khoảng 2,1 tỷ USD), bao gồm cả quyền được vận hành trong 75 năm. |
So I'm thinking, " Mr. Huf isn't going to be very happy when I told him his house has gone to another, into the atmosphere somewhere. " Tôi nghĩ rằng, " Ông Huf sẽ không vui khi tôi nói rằng ngôi nhà của anh ấy đã biến mất đi vào một không gian nào khác. " |
Now that is called the Huf Haus. Và nó được gọi là " Ngôi nhà Huf ". |
Now that is called the Huf Haus. Và nó được gọi là "Ngôi nhà Huf". |
You're huffing and puffing after a few punches. Mới đánh vài cái đã thở như vậy rồi |
Stole it from the store while the checkout guy was huffing out back. Con thó được từ cửa hàng trong khi thằng thu ngân ra ngoài hít thuốc. |
Abdul-Latif had a history of huffing gasoline and attempting suicide. Abdul-Latif có tiền án tạt xăng để tự tử. |
If he's huffing nail polish or pulling the wings off his pet parrot, this way'll be faster. Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huffing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới huffing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.