human race trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ human race trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ human race trong Tiếng Anh.

Từ human race trong Tiếng Anh có các nghĩa là loài người, giống người, nhân chủng, nhân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ human race

loài người

noun

Thus, the human race and the animal kinds were saved.
Nhờ đó loài ngườiloài thú được cứu.

giống người

noun

nhân chủng

noun

nhân loại

noun

You are the beautiful adornment of the human race.
Các chị em là phần tử xinh đẹp của nhân loại.

Xem thêm ví dụ

This shows that there is really only one race—the human race!
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
Other Messianic predictions point to a happy time for the human race.
Các lời tiên tri khác về đấng Mê-si chỉ về một thời kỳ hạnh phúc cho cả nhân loại.
Thus, the human race and the animal kinds were saved.
Nhờ đó loài người và loài thú được cứu.
2:22) Jesus thus had the potential for fathering a perfect human race.
Do đó, Chúa Giê-su có khả năng sinh ra một nòi giống hoàn toàn.
You are the beautiful adornment of the human race.
Các chị em là phần tử xinh đẹp của nhân loại.
Glutton, hedonist former celestial body, recent addition to the human race.
Kẻ tham ăn, kẻ ham khoái lạc trước kia là người trên thiên đàng, giờ được thêm vào loài người.
For the human race.
Cho nhân loại.
What a tragic development for the human race!
Thật là một điều đau lòng cho nhân loại!
Therefore, it might be said that the potential human race within his loins died with him.
Thế nên có thể nói là dòng giống loài người tiềm tàng trong ngài cũng chết theo ngài.
We are on the verge of the greatest exploration that the human race has ever known.
Chúng ta đang ở ranh giới của cuộc thám hiểm vĩ đại nhất mà loài người từng biết đến.
In rehabilitating the human race, Jesus Christ has all the needed qualifications.
24 Chúa Giê-su Christ hội đủ tất cả những khả năng cần thiết để chữa lành nhân loại.
What we do in the next 12 minutes... Will either define the human race or finish it.
Những gì chúng tôi làm trong 12 phút tới... sẽ quyết định sự tồn vong của loài người.
The day the human race was nearly destroyed... by weapons they'd built to protect themselves.
Ngày mà loài người bị hủy diệt... bằng vũ khí mà họ chế tạo ra để bảo vệ họ.
Their disobedient course opened the way for moral and physical degradation of the human race.
Sự phản nghịch của họ dẫn đến sự bại hoại về đạo đức và thể chất cho tất cả loài người.
Welcome to the human race.
Chào mừng tới cuộc đua của con người.
Nothing has caused the human race so much trouble as intelligence.
Chưa từng có gì gây rắc rối cho nhân loại nhiều hơn lý trí.
And the nuclear weapons scattered around the world, though reduced in number, could still annihilate the human race.
Rồi lại có các khí giới hạch tâm vẫn còn rải rác trên khắp thế giới, mặc dầu con số đã giảm bớt, nhưng vẫn có thể hủy diệt cả loài người.
God created sex, both for the reproduction of the human race and for the enjoyment of married couples.
Đức Chúa Trời ban cho con người khả năng về tính dục để sinh sản cũng như để tạo sự vui thích cho vợ chồng.
Social injustice condemns about a fifth of the human race to a lifetime of grinding poverty.
Sự bất công xã hội buộc khoảng một phần năm nhân loại sống suốt đời trong cảnh nghèo khó cơ cực.
It matters because it robs the majority of the human race of their right to happiness.
Nó là vấn đề bởi vì nó cướp đi quyền được hạnh phúc của đa số nhân loại.
In the collective unconscious, the soul of the human race.
Trong ý thức tập thể, trong tâm hồn con người.
Your father had to find another way to save the human race from extinction.
Cha cô phải tìm cách khác để cứu nhân loại khỏi tuyệt chủng.
But this is a truth that applies to the human race and to no particular race of men.
Nhưng đây là một sự thật đúng với cả loài người chứ không riêng với một chủng tộc cụ thể nào.
The vindication of Jehovah’s sovereignty and the future of the entire human race were involved.
Điều đó liên quan đến sự biện minh cho quyền thống trị của Đức Giê-hô-va cũng như tương lai của cả nhân loại.
It's almost as old as human race.
Nó hầu như cũng xưa như nhân loại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ human race trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.