humerus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humerus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humerus trong Tiếng Anh.

Từ humerus trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương cánh tay, Xương cánh tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humerus

xương cánh tay

noun (bone of the upper arm)

Xương cánh tay

noun (long bone of the upper arm)

Xem thêm ví dụ

In 2011, collagen protein was recovered from a Prognathodon humerus dated to the Cretaceous.
Năm 2011, protein collagen đã được thu hồi từ một mẫu vật Prognathodon humerus niên đại vào kỷ Phấn trắng.
Mid-humerus.
Cụt tay.
Polycotylus is thought to be a basal polycotylid because it has more vertebrae in its neck (a feature that links it with long-necked ancestors) and its humerus has a more primitive shape.
Polycotylus được cho là được một polycotylid cơ bản bởi vì nó có đốt sống nhiều hơn ở cổ của nó (một tính năng liên kết với các tổ tiên cổ dài) và xương cánh tay của nó có hình dạng nguyên thủy hơn.
In addition to this, the aforementioned fragment of humerus found thirty years ago at the same site at Kanapoi has now been assigned to this species.
Ngoài ra, phần xương cánh tay được tìm thấy 30 năm trước đó tại cùng khu vực Kanapoi này hiện nay đã được coi là của loài này.
It is based on TV4-1 to TV4-36, consisting of a partial pelvis, several back vertebrae and a tail vertebra, ribs, and an upper arm bone (humerus).
Nó dựa trên TV4-1 đến TV4-36, bao gồm một phần xương chậu, một số đốt sống lưng và một đốt sống đuôi, xương sườn, và một xương cánh tay trên (humerus).
She has a concussion and a broken humerus, and, well, some internal bleeding.
Bà bị chấn thương não và gãy một xương bả vai, và, à, bị xuất huyết bên trong.
The first fossilized specimen of the species, though not recognized as such at the time, was a single fragment of humerus (arm bone) found in Pliocene strata in the Kanapoi region of West Lake Turkana by a Harvard University research team in 1965.
Mẫu hóa thạch đầu tiên của loài này, mặc dù không được công nhận vào thời kỳ đó, là một đoạn xương tay tìm thấy trong các địa tầng thuộc thế Pliocen trong khu vực Kanapoi ở phía đông hồ Turkana bởi một đội nghiên cứu của Đại học Harvard vào năm 1965.
The deformities of the humerus and the third finger may have been due to osteodysplasia, which had not been reported from non-avian dinosaurs before, but is known in birds.
Các biến dạng của cánh tay và ngón tay thứ ba có thể là do chứng loạn sản xương, chưa được báo cáo từ khủng long phi chim trước đây, nhưng được biết đến ở các loài chim.
The humerus (upper arm bone) of AMNH 5214 was short, very broad and about 54 cm (21 in) long.
Xương cánh tay của mẫu AMNH 5214 thì ngắn, rất rộng và dài khoảng 54 cm (21 inch).
When Tyrannosaurus rex was first discovered, the humerus was the only element of the forelimb known.
Khi Tyrannosaurus rex lần đầu tiên được phát hiện, phần xương cánh tay là yếu tố duy nhất của chi trước được biết đến.
The tooth marks were identified in the humerus, foot bones and metatarsals, and this was seen as evidence for opportunistic scavenging, rather than wounds caused by intraspecific combat.
Các vết răng đã được xác định trong xương cánh cụt, chân và xương bàn chân, và điều này được coi là bằng chứng cho loài ăn xác cơ hội, hơn là vết thương do chiến đấu cùng loài.
They found that Dilophosaurus would have been able to draw its humerus backwards until it was almost parallel with the scapula, but could not move it forwards to a more than vertical orientation.
Họ phát hiện ra rằng Dilophosaurus sẽ có thể rút xương cánh tay của nó về phía sau cho đến khi nó gần như song song với xương bả vai, nhưng không thể di chuyển nó về phía trước theo hướng thẳng đứng hơn.
A key feature is the three facets at the distal end of the humerus; the middle is the smallest and articulates with the intermedium, which clearly separates Brachypterygius from Ophthalmosaurus, the most common Late Jurassic ichthyosaur.
Một đặc điểm đặc trưng chính là ba mặt khớp, theo giải phẫu học là ở đầu cuối xương cánh tay; với khớp giữa là nhỏ nhất và khớp nối với chất trung gian, phân tách rõ ràng Brachypterygius với Ophthalmosaurus, ichthyizard kỷ Jurassic muộn phổ biến nhất. ^ McGowan, C. & Motani, R. Ichthyopterygia.
In Seoul, powdered tiger humerus bone, which is believed to treat ulcers, rheumatism, and typhoid, sells for $1,450 per pound.
Ở Seoul, xương hổ, được cho là điều trị loét, thấp khớp và thương hàn, bán với giá 1.450 đô la mỗi pound.
Struthiomimus had longer hands relative to the humerus than other ornithomimids, with particularly long claws.
Struthiomimus có bàn tay dài hơn tương đối so với xương cánh tay so với các ornithomimid khác, với móng vuốt đặc biệt dài.
The highly robust, "gorilla-like" humerus and a high-aspect wing morphology, similar to that of falcons, suggest it may have been capable of grabbing prey on the wing.
Xương cánh tay khổng lồ, giống "khỉ đột" và hình thái cánh cao, tương tự như chim ưng, cho thấy nó có thể có khả năng bắt mồi bằng cánh.
The arm could not swing in a complete circle, but could retract (swing backwards) 109° from the vertical, so that the humerus could actually be angled slightly upwards.
Tay của nó không thể quay được một vòng tròn hoàn chỉnh, nhưng có thể rụt vào (quay về phía sau) 109° so với phương thẳng đứng để cho phần cánh tay có thể hơi dựng lên một chút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humerus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.