humility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humility trong Tiếng Anh.

Từ humility trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhún nhường, khiêm nhường, khiêm tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humility

sự nhún nhường

noun

And thirdly, we need to have some humility.
Và thứ ba, chúng ta cần có sự nhún nhường.

khiêm nhường

noun

What lesson in humility does the account about Baruch teach us?
Lời tường thuật về Ba-rúc dạy chúng ta bài học nào về tính khiêm nhường?

khiêm tốn

adjective

Cuddy and Wilson are trying to teach him some humility.
Cuddy và Wilson đang cố dạy anh ấy một bài học về sự khiêm tốn.

Xem thêm ví dụ

One of the most effective but sometimes difficult gospel principles to apply is humility and submission to the will of God.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Mildness and Humility
Sự mềm mại và tính nhu mì
19 David’s relationship with King Saul and his son Jonathan is a striking example of how love and humility go hand in hand and how pride and selfishness likewise go hand in hand.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Humility is the key.
Tính khiêm nhường là bí quyết.
We don’t discover humility by thinking less of ourselves; we discover humility by thinking less about ourselves.
Chúng ta không khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ mình là thấp kém; chúng ta khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ ít về mình hơn.
6:25-32) Such trust requires humility, not relying on our own strength or wisdom.
Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng.
Providing his Son, Jesus Christ, as “a propitiatory sacrifice” for anointed Christians and for the world of mankind is an expression of Jehovah’s humility. —1 John 2:1, 2.
Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2).
2 Kings 5:1-15 Because he cultivated humility, how did one man in Bible times benefit from Jehovah’s restorative power?
2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào?
Humility enabled Jesus’ “unlettered and ordinary” disciples to grasp and apply spiritual truths that escaped those who were “wise and intellectual” but only “in a fleshly way.”
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
She said: ‘Tell the sisters to go forth and discharge their duties, in humility and faithfulness and the Spirit of God will rest upon them and they will be blest in their labors.
Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình.
Conviction, humility, repentance, and submissiveness precede the abandonment of our weapons of rebellion.
Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta.
20 Yea, they did persecute them, and afflict them with all manner of words, and this because of their humility; because they were not proud in their own eyes, and because they did impart the word of God, one with another, without amoney and without price.
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì.
(1 Corinthians 4:7) Reflecting on Bible texts such as these can help us to cultivate and display humility.
(1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường.
9 The second aspect of Jesus’ personality that we will consider is his humility.
9 Khía cạnh thứ hai trong nhân cách của Chúa Giê-su mà chúng ta sẽ xem xét là tính khiêm nhường.
• In what ways can we demonstrate humility?
• Chúng ta thể hiện tính khiêm nhường qua những cách nào?
How does your willingness to obey His commandments demonstrate humility?
Làm thế nào việc các em sẵn lòng vâng theo các lệnh truyền của Ngài chứng tỏ lòng khiêm nhường?
King Solomon manifested humility in his public prayer at the dedication of Jehovah’s temple
Vua Sa-lô-môn biểu lộ lòng khiêm nhường khi cầu nguyện trước công chúng vào dịp khánh thành đền thờ của Đức Giê-hô-va
God’s Word assures us: “The result of humility and the fear of Jehovah is riches and glory and life.” —Proverbs 22:4.
Lời Đức Chúa Trời cam kết: “Phần thưởng của sự khiêm-nhượngsự kính-sợ Đức Giê-hô-va, ấy là sự giàu-có, sự tôn-trọng, và mạng-sống”.—Châm-ngôn 22:4.
Who do I call to teach you humility?
Gọi cho người có thể dạy bảo em à?
After many years of training, of disciplining, of search and struggle, he comes back. With much greater humility, he knocks again on the door.
Sau nhiều năm luyện tập, làm theo kỷ luật, tìm kiếm và đấu tranh, anh ta trở lại, và với sự khiêm nhường lớn lao, anh ta lại gõ cửa.
Prayer, Humility, and Love Will Help
Sự cầu nguyện, tính khiêm nhường và lòng yêu thương sẽ giúp ta
Indeed, the Christian ministry can be a test of our humility.
Quả thật, thánh chức tín đồ Đấng Christ có thể là một thử thách về lòng khiêm nhường của chúng ta.
A lack of humility is disclosed when praise fosters a feeling of superiority.
Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường.
It will take humility to do this, but if we will get on our knees and ask Heavenly Father for a feeling of forgiveness, He will help us.
Sẽ phải có sự khiêm nhường để làm điều này, nhưng nếu chúng ta chịu quỳ xuống và cầu xin Cha Thiên Thượng ban cho một cảm giác tha thứ, thì Ngài sẽ giúp chúng ta.
4 What is humility?
4 Khiêm nhường là gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.