hummus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hummus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hummus trong Tiếng Anh.

Từ hummus trong Tiếng Anh có nghĩa là Hummus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hummus

Hummus

noun (Levantine chickpea puree)

Thank you for getting the hummus.
Cám ơn đã đưa tôi hummus ( một loại nước sốt ).

Xem thêm ví dụ

Let's put some hummus on it.
Ta sẽ cho một chút gia vị lên trên.
No, they can't put mayonnaise in hummus.
Không, họ không thể bỏ xốt mai-o - ne vào món này được đâu.
Fresh-cut vegetables, raspberries, pita with hummus and sprouts.
Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc...
Thank you for getting the hummus.
Cám ơn đã đưa tôi hummus ( một loại nước sốt ).
What gets out hummus?
Cái gì có thể tẩy món súp gà?
And what's happened in the past year alone is the dairy industry -- where this card's used for milk and yogurt and eggs and hummus -- the dairy industry has gone up 30 percent.
Và điều đã xảy ra chỉ trong năm ngoái là ngành công nghiệp sản xuất bơ sữa -- nơi tấm thẻ được sử dụng cho sữa, sữa chua trứng và các món khai vị -- đã tăng trưởng 30%.
A typical mezze will consist of an elaborate variety of thirty hot and cold dishes and may include: Salads such as tabbouleh and fattoush, together with dip such as hummus, baba ghanoush or moutabal, and kebbeh.
Một "mezze" điển hình sẽ gồm một loạt các món thuộc 30 món nóng lạnh khác nhau và có thể bao gồm: Salad như tabbouleh và fattoush, cùng với món chấm như hummus, baba ghanoush hoặc "moutabal", và kebbeh.
It's like seeing a lion eating some hummus.
Cảm giác như thấy một con sư tử ăn cỏ vậy.
It is also served by rolling it out and letting it sit overnight, which presumably gives it a very different texture from hummus bi tahina.
Nó cũng được phục vụ bằng cách lăn nó ra và ủ qua đêm, mà có lẽ cho nó một kết cấu rất khác với hummus bi tahina.
Carolynne Wheeler (11 October 2008), "Hummus food fight between Lebanon and Israel", The Daily Telegraph, archived from the original on 18 February 2018 "Whose hummus is it anyway?", The Times of South Africa, 9 November 2008, archived from the original on 20 November 2008 "Lebanese to Israel: Hands Off Our Hummus!".
Retrieved 10 December 2008. ^ Carolynne Wheeler (11 tháng 10 năm 2008), “Hummus food fight between Lebanon and Israel”, The Daily Telegraph ^ “Whose hummus is it anyway?”, The Times of South Africa, 9 tháng 11 năm 2008, Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2008 Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ “Lebanese to Israel: Hands Off Our Hummus!”.
Mezze may be as simple as raw or pickled vegetables, hummus, baba ghanouj and bread, or it may become an entire meal consisting of grilled marinated seafood, skewered meats, a variety of cooked and raw salads and an arrangement of desserts.
Mezze có thể đơn giản như rau sống hoặc rau ngâm chua, hummus, baba ghanouj và bánh mì, hoặc nó có thể trở thành một bữa ăn toàn bộ bao gồm hải sản ướp nướng, thịt xiên, một loạt các salad nấu chín và tươi và một loạt các món tráng miệng.
Number two is that majority groups don't get to realize the great extent to which they are similar to minorities -- our everyday experiences, our hopes, our dreams, our fears and our mutual love for hummus.
là về những người không hề giống chúng Thứ hai là nhóm dân tộc đa số không nhận ra họ giống người thiểu số nhiều đến mức nào từ trải nghiệm hằng ngày, hi vọng giấc mơ, nỗi sợ và cả tình yêu thương lẫn nhau.
A cold purée of chickpeas with vinegar and pickled lemons with herbs, spices, and oil, but no tahini or garlic, appears in the Kanz al-Fawa'id fi Tanwi' al-Mawa'id; and a purée of chickpeas and tahini called hummus kasa appears in the Kitab Wasf al-Atima al-Mutada: it is based on puréed chickpeas and tahini, and acidulated with vinegar (though not lemon), but it also contains many spices, herbs, and nuts, and no garlic.
Đậu gà nấu và nghiền nhỏ với dấm và chanh ngâm với các loại thảo mộc, gia vị và dầu, nhưng không có tahini hoặc tỏi, xuất hiện trong Kanni al-Fawa'id fi Tanwi 'al-Mawa'id; Đậu gà nấu nghiền và tahini gọi là hummus kasa xuất hiện trong Kitab Wasf al-Atima al-Mutada: được pha với dấm (mặc dù không phải chanh), nhưng nó cũng chứa nhiều gia vị, thảo mộc, và các loại hạt, và không tỏi.
Genie, wake up and smell the hummus.
Thần đèn, hãy tỉnh dậy và ngửi món khai vị đi.
Let' s put some hummus on it
Ta sẽ cho một chút gia vị lên trên

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hummus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.