hummingbird trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hummingbird trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hummingbird trong Tiếng Anh.

Từ hummingbird trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim ruồi, họ chim ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hummingbird

chim ruồi

noun (any of various small American birds in the family Trochilidae)

A pair ofjade hummingbirds one with wings of emeralds, the other with wings of pearl.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.

họ chim ruồi

noun

Xem thêm ví dụ

The Wave is a touchscreen phone powered by Samsung's "Hummingbird" CPU (S5PC110), which includes 1 GHz ARM Cortex-A8 CPU and a built-in PowerVR SGX 540 graphics engine.
Wave điện thoại cảm ứng với được hỗ trợ "Hummingbird" CPU (S5PC110) của Samsung, bao gồm lõi 1 GHz ARM Cortex-A8 CPU và tích hợp công nghệ đồ họa PowerVR SGX 540.
Some are pollinated by insects, others by hummingbirds.
Một số thụ phấn nhờ côn trùng, số khác nhờ chim ruồi.
A few species of hummingbirds, notably some hillstars, can be seen at altitudes above 4,000 m (13,100 ft), but far higher diversities can be found at lower altitudes, especially in the humid Andean forests ("cloud forests") growing on slopes in Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia and far northwestern Argentina.
Một vài loài chim ruồi, nổi trội như Oreotrochilus, có thể bắt gặp ở các độ cao hơn 4.000 m (13.100 ft), nhưng sự đa dạng sinh học cao hơn có thể được tìm thấy ở các độ cao thấp hơn, đặc biệt trong các khu rừng Andes ẩm ("cloud forest") phát triển trên các sườn núi thuộc Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia và xa về miền đông bắc Argentina.
When speaking about the song, Perry said she first had the idea for the song while she was in her hometown of Santa Barbara, California: "I was at breakfast when I saw this hummingbird, and hummingbird was having breakfast as well..... and I don't know if you know but hummingbirds are supposedly good luck and I was just thinking about hummingbirds.
Về bài hát, Perry nói lần đầu tiên xuất hiện ý tưởng cho bài hát khi cô đang ở quê nhà Santa Barbra, California: "Tôi đang dùng bữa sáng thì bỗng tôi nhìn thấy một chú chim ruồi và chú chim ruồi cũng đã có một bữa sáng như thể...tôi cũng không biết sao nữa, bạn biết đấy chim ruồi được cho là biểu tượng của sự may mắn và lúc đó tôi chỉ nghĩ về chim ruồi.
The Hummingbird’s Tongue
Lưỡi chim ruồi
And you can't tell the story about pollinators -- bees, bats, hummingbirds, butterflies -- without telling the story about the invention of flowers and how they co- evolved over 50 million years.
Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm.
And so the next -- over the next six decades, believe it or not, I've built a number of aircraft, with the goal of creating something that could do for you, or me, what the hummingbird does, and give you that flexibility.
Và sau đó -- hơn 6 thập kỉ tiếp theo, dù bạn có tin hay không, tôi đã tạo ra một loạt máy bay, với mục tiêu là tạo ra vật gì đó có ích cho bạn, hoặc cho tôi, như những gì mà chú chim ruồi đem lại, giúp bạn thích ứng.
From February 20, 2011 to January 22, 2012, Perry embarked on the California Dreams Tour, where she performed "Hummingbird Heartbeat".
Từ ngày 20 tháng 2 năm 2011 đến ngày 22 Tháng 1 năm 2012, Katy Perry bắt đầu thực hiện tour diễn California Dreams Tour, tại đó cô cũng biểu diễn "Hummingbird Heartbeat".
A curve-tipped secondary on each wing is dragged against an adjacent ridged secondary at high speeds (as many as 110 times per second—slightly faster than a hummingbird's wingbeat) to create a stridulation much like that produced by some insects.
Một lông thứ cấp có đầu cong trên mỗi cánh được chà vào lông thứ cấp khác có gờ liền kề với tốc độ cao (khoảng 110 lần mỗi giây, nhanh hơn một chút so với nhịp vỗ cánh của chim ruồi) để tạo ra các tiếng cọ xát giống như được tạo ra bởi một số côn trùng.
Jeb Inge of The Journal called "Hummingbird Heartbeat" the strongest song on the album, while Michael Gallucci of Cleveland Scene declared the song an album highlight and compared it to "Teenage Dream", adding that they were both "top-down bangers."
Jeb Inge của The Journal gọi "Hummingbird Heartbeat" là bài hát mạnh mẽ nhất album trong khi đó Michael Gallucci của Cleveland Scene thì nói nó là bài hát nổi bật nhất album và so sánh nó với "Teenage Dream" và gọi cả hai là "quả bom từ trên trời".
Quiet, like a hummingbird.
Yên lặng như một con chim ruồi vậy.
Like all hummingbirds, it is a swift, strong flier.
Giống như tất cả chim ruồi, nó là một loài bay mạnh mẽ nhanh chóng.
Hummingbird can see it.
Chim ruồi thấy rồi.
This huge organ beats only 9 times per minute —in contrast with the hummingbird’s heart, which may beat some 1,200 times per minute.
Cơ quan khổng lồ này chỉ đập 9 lần mỗi phút—tương phản với trái tim của loài chim ruồi đập đến 1.200 lần mỗi phút.
The lesser violetear has been recorded as attaining the greatest flying speed ever recorded for a hummingbird, with a pair of birds having attained 90 mph (140 km/h) during a chase, although other species may be able to attain similar speeds.
Chim Colibri ít đã được ghi nhận là đạt tốc độ bay lớn nhất từng được ghi nhận cho một con chim ruồi, với một cặp chim có đạt 90 mph (140 km/h) trong một cuộc rượt đuổi, mặc dù các loài khác có thể đạt được tốc độ tương tự.
For a little girl who had spent most of the year earlier in a hospital bed, being outside counting hummingbirds made for an amazing time with her grandma, and lots of laughter.
Với một đứa bé đã dành phần lớn năm đầu đời trên giường bệnh được ở ngoài trời đếm những chú chim ruồi làm nên khoảnh khác tuyệt vời bên bà mình và nhiều trận cười
When asked whether his observation of the natural world has given him faith in a creator, he generally responds with some version of this story, making reference to the Onchocerca volvulus parasitic worm: My response is that when Creationists talk about God creating every individual species as a separate act, they always instance hummingbirds, or orchids, sunflowers and beautiful things.
Khi được hỏi về việc ông quan sát thế giới tự nhiên liệu có làm ông tin vào một Đấng Tạo hóa hay không, ông đáp lại bằng một câu chuyện có liên quan đến loài giun ký sinh Onchocerca volvulus: Câu trả lời của tôi là, khi một người theo Sáng tạo luận nói về việc Chúa tạo ra mọi sinh vật sống, họ luôn liên tưởng đến những con chim ruồi, những con đà điều, những bông hoa hướng dương hay những thứ đẹp đẽ khác.
Groups such as the Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrers, Swan Silvertones, Sensational Nightingales and Five Blind Boys of Mississippi introduced even more stylistic freedom to the close harmonies of jubilee style, adding ad libs and using repeated short phrases in the background to maintain a rhythmic base for the innovations of the lead singers.
Các nhóm như Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrirs, Swan Silverstones, Sensational Nightingales, và Five Blind Boys of Mississippi đem đến một cách thể hiện phóng khoáng hơn cho những phối âm đóng của phong cách lễ hội, thêm khoảng trống cho những ngẫu hứng, và sử dụng những phân đoạn ngắn được lặp lại nhiều lần trong nhạc nền để duy trì nhịp điệu căn bản cho những sáng tạo của ca sĩ chính.
Hummingbird, you are released.
Hummingbird, các anh có thể đi.
The Exynos branded SoC was the source of much speculation concerning another branded successor to the previous "Hummingbird" single-core SoC of the Samsung Galaxy S. The Exynos 4 Dual 45 nm (previously Exynos 4210) uses ARM's Mali-400 MP GPU.
Thương hiệu Exynos là nguồn gốc của nhiều đồn đoán liên quan đến thương hiệu "Hummingbird" SoC lõi đơn trước đây của Samsung Galaxy S. Exynos 4 lõi kép 45 nm (trước đây Exynos 4210) sử dụng GPU Mali-400 MP của ARM.
The 1930s saw the Fairfield Four, the Dixie Hummingbirds, the Five Blind Boys of Mississippi, the Five Blind Boys of Alabama, The Soul Stirrers, the Swan Silvertones, the Charioteers, and the Golden Gate Quartet.
Thập niên 1930 chứng kiến sự xuất hiện của những nhóm nhạc như Tứ ca Fairfield, Dixie Hummingbirds, Five Blind Boys of Mississippi, Five Blind Boys of Alabama, Soul Stirrers, Swan Silvertones, Charioteers, và Tứ ca Golden Gate.
Hummingbird drone.
Máy bay Chim ruồi.
Hummingbirds —‘Faster Than Fighter Jets’
Chim ruồi—“Nhanh hơn máy bay chiến đấu”
His seminal work on hummingbirds was Histoire Naturelle des Trochilidae in 1921.
Các nghiên cứu về họ chim ruồi của ông nằm trong cuốn Histoire Naturelle des Trochilidae năm1921.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hummingbird trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.