rashly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rashly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rashly trong Tiếng Anh.

Từ rashly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bừa phứa, hấp tấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rashly

bừa phứa

adverb

hấp tấp

adverb

Do they act rashly and delight in taking risks?
Họ có hành động hấp tấp và thích mạo hiểm không?

Xem thêm ví dụ

Do they act rashly and delight in taking risks?
Họ có hành động hấp tấp và thích mạo hiểm không?
Baldwin advanced too rashly in pursuit of Farrukh-Shah's force, which was concentrated southeast of Quneitra and was subsequently defeated by the Ayyubids.
Baldwin đã tiến quá xa khi truy đuổi Farrukh-Shah, lực lượng vốn được tập trung ở phía đông nam Quneitra và sau đó bị đánh bại bởi quân Ayyubids.
For example, we may rashly make oaths.
Ví dụ, chúng ta có thể hấp tấp thề thốt.
On December 11 he rashly declared war on the United States.
Vào ngày 11 tháng 12, ông ta hấp tấp tuyên chiến với Hoa Kỳ.
The Israelites “embittered his spirit and he began to speak rashly with his lips.”
Những người Y-sơ-ra-ên đã “chọc rối trí người, nên người nói những lời vô-ý”.
However, Bo's speculation, while having some evidentiary support, is not close to being conclusively shown, and why Emperor Taiwu suddenly so rashly and so severely punished the man that he had trusted for decades is fairly unclear.
Tuy nhiên, suy đoán của Bá Dương, mặc dù có một số chứng cứ hỗ trợ, song lại chưa thể thuyết phục, và tại sao Thái Vũ Đế lại quá vội vàng và khắt khe trong việc trừng phạt người mà ông đã tin tưởng trong suốt nhiều năm vẫn còn chưa rõ.
He could have acted rashly, with his kingly power, but he did not.
Sau-lơ đã có thể hành động thiếu suy nghĩ với quyền vua của ông, nhưng ông đã không làm thế.
2 Impatience can be dangerous, for it can cause us to behave rashly.
2 Mất kiên nhẫn là điều nguy hiểm, vì nó có thể khiến chúng ta hành động hấp tấp.
How could Gehazi act so rashly and tactlessly?
Tại sao Ghê-ha-xi lại hành động vô tâmthiếu tế nhị đến thế?
If we were to act rashly or without just cause, we would become not so much a champion of righteousness as a figure of intolerance —someone who makes no allowances for the imperfections of others.
Nếu hành động hấp tấp hay không có lý do chính đáng, chúng ta sẽ không phải là người bảo vệ sự công bình, mà lại là kẻ cố chấp—tức một người không khoan dung sự bất toàn của người khác.
Love, mildness, and humility are qualities that can help us to control our imperfect inclination to speak rashly or to lapse into a tense silence.
Tình yêu thương, nhu mì và khiêm nhường là những đức tính có thể giúp chúng ta kiềm chế khuynh hướng bất toàn của chúng ta khiến mình nói hấp tấp hoặc rơi vào tình trạng im lặng căng thẳng.
Of course, this does not mean that a person would rashly ignore the unfavorable circumstances under which he must carry out his Christian activities.
Tuy nhiên điều này không có nghĩa là người tín-đồ đấng Christ không suy nghĩ về những điêu-kiện không thuận tiện khi họ làm việc.
Do not throw away your life so rashly.
Đừng hoài phí đời mình như vậy!
4 “‘Or if someone* rashly swears to do something—whether it is to do good or to do evil, no matter what it may be—and he was unaware of it, but then he realizes that he has sworn rashly, he becomes guilty.
4 Hoặc nếu một người hấp tấp thề làm điều gì đó, dù là việc lành hay việc ác, bất luận việc gì, mà không hay biết nhưng sau đó lại nhận ra là mình đã hấp tấp thề thì người đó mắc tội.
It will ‘guard our hearts and our mental powers,’ thus helping us to avoid reacting rashly and unwisely, which could add to our affliction.
Nó sẽ “giữ-gìn lòng và ý-tưởng chúng ta”, do đó giúp chúng ta tránh phản ứng hấp tấp và thiếu khôn ngoan, khiến sự đau khổ của chúng ta tăng thêm.
What if one makes a vow that he later realizes was made rashly?
Nếu một người hứa nguyện nhưng sau đó nhận ra mình đã khấn hứa một cách hấp tấp thì sao?
Carefully weighing the viewpoints of others, as David did, can help us to avoid acting rashly and hastening into sin.
Giống như Đa-vít, cẩn thận cân nhắc quan điểm của người khác có thể giúp chúng ta tránh hành động hấp tấpthiếu suy nghĩ dẫn đến phạm tội.
And the one who acts rashly* is sinning.
Người hành động hấp tấp* thì phạm tội.
36 Since these things are indisputable, you should keep calm and not act rashly.
36 Không ai có thể chối cãi điều đó, vì vậy các ngươi nên giữ bình tĩnh và đừng hành động hấp tấp.
It is possible they acted rashly.
Có thể họ đã hành động thiếu suy nghĩ.
Neither does he rashly court them.
Y cũng không vội vàng chuốc lấy.
I acted rashly;
Tôi đã hành động bừa bãi.
Love for Jehovah, love for the people, not looking back, and not acting rashly.
Đó là tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và người đồng loại, không nhìn lại quá khứ, và không hành động hấp tấp.
Rashly made rules or commands are often unreasonable.
Đặt ra luật lệ hay ra lệnh một cách hấp tấp vội vàng thường thiếu khôn ngoan hay ít hợp lý.
If only Eve had waited for Adam instead of rashly reaching out for the fruit!
Phải chi Ê-va đợi A-đam thay vì hấp tấp hái trái cây đó!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rashly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.