hunter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hunter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hunter trong Tiếng Anh.

Từ hunter trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đi săn, người đi kiếm, người đi lùng, Lạp Hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hunter

người đi săn

noun (person who hunts game)

What do you think is the most vital trait for the hunter to possess?
Ngươi nghĩ đức tính nào là quan trọng nhất đối với người đi săn?

người đi kiếm

noun

người đi lùng

noun

Lạp Hộ

proper

Xem thêm ví dụ

She was born to a traveling merchant, and became a hunter at an early age, giving her the most practical knowledge and experience amongst the Crimson Vows.
Cô được sinh ra từ một thương gia du lịch, và trở thành một thợ săn từ khi còn nhỏ, mang đến cho cô kiến thức và kinh nghiệm thực tế nhất trong các Lời thề Crimson.
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Ferrier, who has proven himself an able hunter, adopts Lucy and is given a generous land grant with which to build his farm after the party constructs Salt Lake City.
Ferrier, người đã chứng tỏ mình là một thợ săn có thể, thông qua Lucy và được cho một khoản trợ cấp hào phóng với đất để xây dựng trang trại của mình sau khi xây dựng Salt Lake City.
On ancient reliefs, especially from Mesopotamia, kings are often depicted as hunters of big game such as lions and are often portrayed hunting from a war chariot.
Trên những hình chạm khắc cổ đại, đặc biệt là từ nền văn minh Lưỡng Hà, những vị vua thường được mô tả là những thợ săn các động vật lớn chẳng hạn như sư tử và thường là đang đi săn trên những cỗ xe ngựa chiến.
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively.
Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh.
In 1956, the Swedish Vampires were retired from the fighter role; it was replaced in service with the J 29 (SAAB Tunnan) and J 34 (Hawker Hunter).
Những chiếc Vampire của Thụy Điển nghỉ hưu vào năm 1956 và được thay thế bởi loại J 29 (SAAB Tunnan) và J 34 (Hawker Hunter).
"Crunchyroll to Stream New Hunter x Hunter Anime".
Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015. ^ “Crunchyroll to Stream New Hunter x Hunter Anime”.
Kurosawa had meanwhile instructed Toho to purchase the film rights to King's Ransom, a novel about a kidnapping written by American author and screenwriter Evan Hunter, under his pseudonym of Ed McBain, as one of his 87th Precinct series of crime books.
Kurosawa, trong khi đó, đã chỉ thị cho Toho mua bản quyền làm phim cho King's Ransom (Tiền chuộc của nhà vua), một cuốn tiểu thuyết về một vụ bắt cóc được viết bởi tác giả và nhà biên kịch người Mỹ Evan Hunter, dưới bút danh Ed McBain, là một trong loạt truyện tội phạm 87th Precinct (Khu vực số 87).
It surveys 39 traditional small-scale societies of farmers and hunter-gatherers with respect to how they deal with universal human problems.
Cuốn sách khảo sát 39 xã hội truyền thống có quy mô nhỏ gồm những người nông dân và thợ săn bắt-hái lượm với sự lưu ý về việc họ giải quyết các vấn đề chung của nhân loại như thế nào.
A hunter closing in on the kill?
Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng?
Larry Correia's 2014 novel Monster Hunter Nemesis includes a character, Michael Putlack, who has been possessed by a Go Dokkaebi.
Tiểu thuyết của Larry Correia viết năm 2014 Monster Hunter Nemesis có một nhân vật, Michael Putlack, bị chiếm hữu bởi mộy Go Dokkaebi.
Weedon Scott is a wealthy gold hunter who is White Fang's third master and the first one to truly show affection towards him.
Weedon Scott: Một kỹ sư mỏ và là người chủ thứ ba của Nanh Trắng, cũng là người đầu tiên yêu mến Nanh Trắng thực sự.
In Greek mythology, Narcissus (/nɑːrˈsɪsəs/; Ancient Greek: Νάρκισσος Nárkissos) was a hunter from Thespiae in Boeotia who was known for his beauty.
Trong thần thoại Hy Lạp, Narcissus ( /nɑrˈsɪsəs/; tiếng Hy Lạp: Νάρκισσος, Narkissos) là một thợ săn từ Thespiae trong Boeotia, nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai.
That's why Hunter's recruited a team.
Đó là lý do vì sao Hunter tuyển một đội.
The heroine is a bounty hunter.
Nữ anh hùng là một kiếm khách hảo hán.
Hunter spent his first two months of life in the neonatal intensive care unit of the hospital.
Hai tháng đầu của cuộc đời của Hunter là ở trong khoa chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh của bệnh viện.
Christoph Waltz as Dr. Dyson Ido, a renowned cyborg scientist, part-time bounty hunter and Alita's father figure.
Christoph Waltz trong vai tiến sĩ Dyson Ido, một nhà khoa học nổi tiếng, Thợ săn-Chiến binh và là người tìm thấy/chăm sóc Alita.
On 26 October, she formed as a hunter-killer group with EscDiv 64, around to check out reported enemy submarine movements between Pearl Harbor and California.
Vào ngày 26 tháng 10, nó cùng Đội hộ tống 64 hình thành nên một đội tìm-diệt tàu ngầm, có nhiệm vụ truy tìm dấu vết nghi ngờ là tàu ngầm đối phương tại khu vực rộng lớn giữa Trân Châu Cảng và California.
Even the hunter-gatherers used some elementary tools.
Thậm chí những người đi săn cũng phải dùng những công cụ thô sơ.
May and I need to help Hunter and Morse stop them.
May và tôi sẽ giúp Hunter và Morse chặn họ.
They are once known for their headhunting practice as well for their occupation as farmers, hunters and river fishers.
Họ từng được biết đến vì tục săn đầu người cũng như nghề nghiệp là nông dân, săn bắt, đánh cá trên sông.
More protein than a hunter's family could eat before it rotted.
Nhiều chất dinh dưỡng hơn một nhà thợ săn có thể ăn trước khi nó kiệt quệ.
A series based on the book was released by SyFy in April 2016 called Hunters.
Một series dựa trên cuốn sách do SyFy phát hành vào tháng 4 năm 2016 gọi là Hunters.
On 3 June, she arrived in San Francisco to commence overhaul at Hunters Point.
Vào ngày 3 tháng 6, nó đi đến San Francisco để được đại tu tại Hunters Point.
The magazine published Hunter × Hunter, Captain Tsubasa and Dragon Ball—which holds the highest circulation of manga in Hong Kong, alongside the highest of domestic manhua which would be Chinese Hero: Tales of the Blood Sword.
Tạp chí ra mắt Hunter × Hunter, Captain Tsubasa và Dragon Ball — những tựa manga giữ mức lưu hành cao nhất tại Hồng Kông, cùng với Manhua nội địa có mức tiêu thụ cao nhất như Trung Hoa Anh hùng: Truyền thuyết huyết kiếm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hunter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.