หญ้าสตาร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หญ้าสตาร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หญ้าสตาร์ trong Tiếng Thái.

Từ หญ้าสตาร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là cỏ gà, Trượt tuyết, ván trượt tuyết, cỏ, bãi cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หญ้าสตาร์

cỏ gà

(bermuda grass)

Trượt tuyết

ván trượt tuyết

cỏ

bãi cỏ

Xem thêm ví dụ

พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
นักประวัติศาสตร์โบราณระบุว่า ถิ่นที่อยู่ของแอมะซอนคือที่ ไซเทีย ที่มีพื้นที่แผ่กว้างตั้งแต่ทะเลดํา เรื่อยไปจนถึงทุ่งหญ้าในเอเชียกลาง
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
25 เมือง ที่ พวก เขา ยก ให้ จาก ครึ่ง ตระกูล มนัสเสห์ ได้ แก่ เมือง ทาอานาค+และ ทุ่ง หญ้า และ เมือง กัทริมโมน และ ทุ่ง หญ้า รวม 2 เมือง
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
ฉะนั้น ยกตัวอย่างเช่น ทางด้านบนซ้ายคือหญ้า มันเรียกว่า อีราโกรทิส นินเดนซิส (Eragrostis nindensis) มันมีญาติใกล้ชิดที่ชื่อว่า อีราโกรสทิส เทฟ พวกคุณหลายคนอาจรู้จักมันในชื่อ "เทฟ" (teff) มันเป็นอาหารหลักในเอธิโอเปีย มันไม่มีกลูเตน และเป็นอะไรบางอย่าง ที่เราอยากจะทําให้มันทนต่อความแห้งแล้ง
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
เนื่อง จาก ไม่ มี คน ดู แล จึง มี ต้น ไม้ หลาย ต้น ขวาง หน้า ประตู บ้าน ดัง นั้น เรา จึง ต้อง เดิน แถว เรียง หนึ่ง ผ่าน หญ้า ที่ สูง ท่วม หัว เพื่อ จะ ไป ที่ ประตู หลัง บ้าน ซึ่ง ตอน นี้ กลาย เป็น แค่ ช่อง ผนัง ที่ เว้า ๆ แหว่ง ๆ.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
เพราะ ทุ่ง หญ้า ที่ กว้าง ใหญ่ และ สวย งาม ของ พวก เขา ถูก ทําลาย
Vì vinh quang họ đã tiêu tan.
(อาโมศ 7:1, 2) ใน แผ่น จารึก อะบียาห์ เรียก ช่วง เวลา นี้ ว่า “การ เลี้ยง สัตว์ ที่ ทุ่ง หญ้า ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ” หรือ ตาม ที่ มี การ แปล อีก อย่าง หนึ่ง ว่า “การ หว่าน พืช รุ่น หลัง” เป็น ช่วง เวลา ของ อาหาร จาน อร่อย ที่ ทํา จาก พืช ผัก มาก มาย ที่ มี ใน ช่วง นี้.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
หรือเราจะดําเนินการเชิงรุกและเรียนรู้จากทรัพยากรที่ถูกผลิตขึ้นเอง ของนักกิจกรรมระดับรากหญ้าที่เกิดมาพร้อมกับความสิ้นหวังในชุมชนอย่างเช่นดิฉันหรือคะ
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
ที่ เขา เลือก แหล่ง พัก พิง ช่วง ฤดู ร้อน ที่ นี่ ก็ เพื่อ แกะ จะ ได้ อยู่ ใกล้ ทุ่ง หญ้า เขียว สด และ มี แหล่ง น้ํา ที่ ดี เอื้อ ให้ แกะ เติบโต เร็ว.
Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng.
(บทเพลง สรรเสริญ 90:10) มนุษย์ เรา เกิด มา แล้ว ก็ จาก ไป เหมือน ต้น หญ้า, เหมือน เงา ที่ วูบ หาย ไป, เหมือน ลม หายใจ.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
เง็กเซียนฮ่องเต้ทอดพระเนตรไปที่แม่น้ํา และทรงเห็นแพะ ลิง และไก่ลอยอยู่บนแพ พาช่วยกันผลักให้เคลื่อนแหวกกอหญ้าไป
Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu.
ไม่ นาน หลัง จาก ที่ พระ คัมภีร์ คริสเตียน ภาค ภาษา กรีก เสร็จ สมบูรณ์ พลินี ผู้ อ่อน วัย กว่า ซึ่ง เป็น ผู้ สําเร็จ ราชการ แห่ง บิตุเนีย รายงาน ว่า วิหาร นอก รีต ถูก ปล่อย ทิ้ง ไว้ และ การ ขาย ฟ่อน หญ้า สําหรับ สัตว์ บูชายัญ ซบเซา ลง ไป มาก.
Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều.
เราจะทดลองบริเวณส่วนบนของทุ่งหญ้านี้
Chúng tôi sẽ làm như vậy trên khu đồng cỏ này, nhưng chỉ làm ở mặt trước.
ตัว อย่าง เช่น ผม จํา ได้ ถึง วัน เสาร์ หนึ่ง ขณะ ที่ เรา ทํา งาน หนัก ใน การ ตัด หญ้า.
Ví dụ, tôi nhớ vào một ngày Thứ Bảy chúng tôi làm việc cực nhọc để cắt bãi cỏ.
(ลูกา 2:3) มาเรีย คลอด บุตร ใน คอก สัตว์ ธรรมดา ๆ แห่ง หนึ่ง ให้ ทารก นอน ใน ราง หญ้า.
Vì cả Giô-sép và Ma-ri đều sinh ra ở thành Bết-lê-hem nên ông cùng người vợ đang mang thai trở về đó (Lu-ca 2:3).
นี่คือรูปผมเอง เป็นร็อคสตาร์ ถึงแม้ว่า จะเป็นอยู่ในบ้านของผมเองก็เถอะ
Đây là tôi, siêu sao nhạc rock, dù chỉ là ở nhà mình.
ข้าง หน้า เรา คือ หมู่ บ้าน เลงบาตี ซึ่ง มี บ้าน ปลูก รวม กัน เป็น กลุ่ม ตัว บ้าน สร้าง จาก วัสดุ ที่ หา ได้ ใน ป่า และ มี หลังคา มุง ด้วย หญ้า.
Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati.
ด้วย เหตุ ที่ ทุ่ง หญ้า ของ พวก เขา โล่ง เตียน พวก เขา ต้อง สวม ผ้า กระสอบ ตลอด คืน คร่ํา ครวญ ถึง ราย ได้ ที่ พวก เขา สูญ เสีย.
Với đồng cỏ bị trơ trụi, hãy để họ mặc áo bao gai mà than khóc cả đêm vì mất lợi lộc.
นัก เขียน ของ หนังสือ พิมพ์ โทรอนโต สตาร์ กล่าว ว่า “จง ระวัง การ สวม รอย มา ใน นาม ศาสนา ซึ่ง มี อยู่ มาก มาย . . .
Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh....
ด้วย เหตุ นั้น โดย มาก แล้ว ไข่, เนื้อ ไก่, และ เนื้อ วัว ที่ เรา รับประทาน เป็น ผล ที่ มา จาก หญ้า หรือ พืช ตระกูล หญ้า ซึ่ง ผ่าน กระบวนการ เผา ผลาญ ของ สัตว์.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
นี่เป็นเสียงของสีม่วง (เสียงความถี่) ส่วนนี่เป็นเสียงของหญ้า (เสียงความถี่)
(Tiếng sóng âm) Ví dụ, đây là tiếng của cỏ.
พระ เยซู ทรง กล่าว อีก ด้วย ดัง นี้: ‘จง เรียน บทเรียน จาก ดอก หญ้า ที่ ทุ่ง นา เถิด.’
Giê-su cũng đã nói: “Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thế nào”.
สมิท แห่ง บริษัท เดิน เรือ ไวต์ สตาร์ เผย ให้ เห็น การ เลี้ยง ฝ่าย วิญญาณ.—ยะซายา 25:6.
Smith thuộc Hãng Tàu White Star giúp thực khách hiểu về một bữa tiệc thiêng liêng.—Ê-sai 25:6.
ม.) คุณลักษณะ เหล่า นี้ มี ความ สําคัญ อย่าง ยิ่ง เมื่อ ต้อง ตัดสิน ใจ ใน เรื่อง ที่ เกี่ยว กับ ชีวิต และ การ รับใช้ อัน ศักดิ์สิทธิ์ ของ “แกะ แห่ง ทุ่ง หญ้า ของ [พระ ยะโฮวา].”—บทเพลง สรรเสริญ 100:3, ฉบับ แปล ใหม่.
(Mi-chê 6:8) Những đức tính như thế rất quan trọng khi họ phải quyết định những điều liên quan đến sự sống và việc phụng sự của ‘chiên trong đồng cỏ [Đức Giê-hô-va]’.—Thi-thiên 100:3.
รายงาน ของ หนังสือ พิมพ์ เดอะ โทรอนโต สตาร์ ให้ คํา จํากัดความ การ ให้ อภัย ว่า เป็น “การ รู้ ว่า คุณ ได้ รับ การ ปฏิบัติ อย่าง ไม่ เป็น ธรรม, เลิก ความ โกรธ เคือง ทั้ง มวล อัน เนื่อง มา จาก เหตุ ดัง กล่าว, และ ใน ที่ สุด ก็ ปฏิบัติ ต่อ ผู้ ทํา ผิด ด้วย ความ กรุณา หรือ แม้ กระทั่ง ด้วย ความ รัก.”
Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หญ้าสตาร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.