hypothalamus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hypothalamus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypothalamus trong Tiếng Anh.

Từ hypothalamus trong Tiếng Anh có nghĩa là Vùng dưới đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hypothalamus

Vùng dưới đồi

noun (part of diencephalon)

Counters the hypothalamus and maps the child's brain
Vùng dưới đồi của ông không học được cách kiểm soát.

Xem thêm ví dụ

In fact, when the fight-or-flight instinct is activated in the hypothalamus, your body releases endorphins, dopamine and norepinephrine.
Thật ra bản năng chiến đấu của con người được kích hoạt ở hypothalamus ( vùng dưới đồi ), có thể sản sinh ra endorphins, dopamine và norepinephrine.
The hypothalamus, the master controller of your hormones, releases something called corticotropin- releasing hormone.
Tuyến dưới đồi trong bộ não với chức năng tổng kiểm soát các hóc môn của bạn tiết ra một loại hóc môn có tên gọi là hóc môn giải phóng corticotropin ( Hóc môn hướng vỏ thượng thận ).
The hypothalamus, the part of the brain that regulates body weight, there are more than a dozen chemical signals in the brain that tell your body to gain weight, more than another dozen that tell your body to lose it, and the system works like a thermostat, responding to signals from the body by adjusting hunger, activity and metabolism, to keep your weight stable as conditions change.
Phần não điều khiển bản năng, là vùng não quy định cân nặng cơ thể, có nhiều hơn cả tá các tín hiệu hoá học trong não để báo cho cơ thể bạn cần tăng cân, hơn cả tá các tín hiệu khác để báo cho cơ thể cần giảm cân, và hệ thống hoạt động như một cái điều hoà, phản ứng lại với các tín hiệu từ cơ thể bởi điểu chỉnh sự đói, hoạt động và hệ tiêu hoá, để giữ cho cân nặng của bạn ổn định khi các điều kiện thay đổi.
So , why does the hypothalamus tell the body to change to a new temperature ?
Vậy thì lý do gì mà vùng dưới đồi bắt cơ thể phải thay đổi nhiệt độ mới ?
The hypothalamus, just above the brain stem, acts as an integrator for autonomic functions, receiving ANS regulatory input from the limbic system to do so.
Vùng dưới đồi, ngay phía trên cuống não, hoạt động như một bộ tích hợp cho các chức năng tự trị, nhận cung cấp điều tiết ANS từ hệ limbic để làm như vậy.
Hormonal imbalances caused by a dysfunction in the mechanism of interaction between the hypothalamus , the pituitary gland , and the testes directly affect the development of sperm ( spermatogenesis ) .
Sự mất cân đối về hoóc-môn gây ra bởi rối loạn chức năng trong cơ chế tương tác giữa vùng dưới đồi , tuyến yên , và tinh hoàn ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của tinh trùng ( sự sinh tinh trùng ) .
The primary circadian clock in mammals is located in the suprachiasmatic nucleus (or nuclei) (SCN), a pair of distinct groups of cells located in the hypothalamus.
Đồng hồ nhịp điệu nguyên thủy đầu tiên ở động vật có vú được đặt trong suprachiasmatic nucleus (SCN), một cặp nhóm tế bào riêng biệt nằm trên vùng dưới đồi.
Angiotensin II then constricts blood vessels, increases the secretion of ADH and aldosterone, and stimulates the hypothalamus to activate the thirst reflex, each leading to an increase in blood pressure.
Angiotensin II sau đó sẽ làm co mạch máu, làm tăng tiết ADH và aldosterone, và kích thích vùng dưới đồi để kích hoạt phản xạ khát, tất cả đều nhằm tăng huyết áp.
Your hypothalamus, common to all vertebrates, triggers your pituitary gland to secrete the hormone ACTH, making your adrenal gland shoot adrenaline into your blood.
Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu.
The hypothalamus regulates our basic drives: sleep, hunger, thirst, sex.
Vùng dưới đồi điều tiết những nhu cầu cơ bản của chúng ta: ngủ, đói, khát, ham muốn tình dục.
Interestingly , one of these regions of the brain is the hypothalamus , " Mills says .
Thật thú vị là một trong những vùng não này là vùng dưới đồi " , Mills nói .
Vasopressin, also called antidiuretic hormone (ADH), arginine vasopressin (AVP) or argipressin, is a hormone synthesized as a peptide prohormone in neurons in the hypothalamus, and is converted to AVP.
Vasopressin, còn được gọi là hormone chống lợi tiểu (ADH), arginine vasopressin (AVP) hoặc argipressin, là một hormone tổng hợp dưới dạng tiền hormone peptide trong tế bào thần kinh ở vùng dưới đồi, và được chuyển thành ADH.
This thermostat is found in the part of the brain called the hypothalamus .
Bộ điều chỉnh nhiệt này nằm bên trong não bộ được gọi là vùng dưới đồi .
Sometimes , though , the hypothalamus will " reset " the body to a higher temperature in response to an infection , illness , or some other cause .
Mặc dù vậy nhưng đôi khi vùng dưới đồi sẽ " thiết lập lại " nhiệt độ cao hơn cho cơ thể để phản ứng với một chứng bệnh hay một bệnh lây nhiễm nào đó hoặc một nguyên nhân nào khác .
The hypothalamus, at the base of the brain, regulates body temperature, much the way a thermostat does.
Vùng dưới đồi ở sàn não có chức năng kiểm soát thân nhiệt giống như một máy điều nhiệt.
Into healthy emotional Response... your hypothalamus Never learned control.
Nó vẫn hoạt động ở mức độ nguyên thủy đó...
No, but if the scar tissue on his hypothalamus is resting against the pituitary, the adrenals would shut down.
nhưng nếu vết sẹo trên vùng dưới đồi làm ngừng hoạt động của tuyến yên tuyến thượng thận cũng sẽ ngừng hoạt động.
But hey, the vertebrate hypothalamus has had millions of years more practice than you.
Nhưng, vùng dưới đồi não ở động vật có xương sống đã có hàng triệu năm thực tập nhiều hơn bạn.
GnRH is a tropic peptide hormone synthesized and released from GnRH neurons within the hypothalamus.
GnRH là một hormone peptide được tổng hợp và giải phóng bởi các tế bào thần kinh GnRH ở vùng dưới đồi.
This makes your hypothalamus trigger a relaxation response.
Điều này làm cho vùng dưới đồi não sản sinh ra một phản ứng thư giãn.
Counters the hypothalamus and maps the child's brain
Vùng dưới đồi của ông không học được cách kiểm soát.
Immediately, your hypothalamus sends a signal to your pituitary, which sends a signal to your adrenal gland that says, "Release stress hormones!
Ngay lập tức, trục hạ đồi gửi một tín hiệu tới tuyến yên, tuyến này gửi tín hiệu tới tuyến thượng thận với nội dung "Giải phóng hormone căng thẳng!
Some AVP may be released directly into the brain from the hypothalamus, and may play an important role in social behavior, sexual motivation and pair bonding, and maternal responses to stress.
Một số ADH có thể được giải phóng trực tiếp vào não từ vùng dưới đồi, và có thể đóng một vai trò quan trọng trong hành vi xã hội, ham muốn tình dục và kết đôi, và phản ứng của người mẹ đối với stress.
This causes the hypothalamus to “reset” to a higher level.
Điều này khiến vùng dưới đồi chỉnh thân nhiệt cao hơn.
And previous research has linked the hypothalamus with some repetitive behaviors that are characteristic of autism .
Còn các nghiên cứu trước đây liên quan đến vùng dưới não có một vài hành vi lặp lại là đặc điểm của bệnh tự kỷ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypothalamus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.