I've trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ I've trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ I've trong Tiếng Anh.

Từ I've trong Tiếng Anh có nghĩa là tôi có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ I've

tôi có

abbreviation (I have)

This is the first time I've ever been pregnant.
Đây là lần đầu tiên tôi có bầu.

Xem thêm ví dụ

I loan a little money out, I've settled a few arguments.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
Understand, my lord, I've never...
Thưa, tôi chưa bao giờ...
I've had enough of him for one day.
Hôm nay chơi thế đủ rồi.
I've assigned you to Station C, Canada.
Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada.
I've got my pass here somewhere.
Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó.
I've spoken to the DA, and they'll be dropping all charges.
Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.
I've discovered that I am really useless
Giờ anh mới biết anh thật vô dụng
I've got one last bargaining chip left.
Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi.
I've lost them.
Tôi mất dấu bọn chúng rồi.
I've waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait?
Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?
I've gone to great lengths to meet you, Doctor.
Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ.
Mama, before you say anything else, I've been asked to prom.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
I've caught a frog before.
Cháu từng bắt một con rồi.
I've been expecting you.
Tôi đang chờ anh.
I've resolved it.
Tôi đã giải quyết xong rồi.
I've been borrowing increasing amounts ever since you lent me $ 40 a year ago.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
I've got garcia checking dental Records against other cases.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
It's a poem I've written for Maid Marion.
Đây là bài thơ ta viết cho Tiểu thư Marian.
I've got many families coming with me.
Tôi dẫn theo nhiều gia đình.
Personally, I've made love to three men.
Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông
I've given you more time than this nonsense deserves.
Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi.
I've got time to read, to think, to play chess.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
Thirty two years of faces and I've never forgotten one.
Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất.
I've seen the " Jeremy " video, that's not the face he makes.
Tôi đã từng xem video Jeremy, đó không phải là gương mặt anh ta.
So I've been thinking about that problem, and a thinker who has helped me think about it is a guy named Joseph Soloveitchik, who was a rabbi who wrote a book called "The Lonely Man Of Faith" in 1965.
Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ I've trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.