break trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ break trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break trong Tiếng Anh.
Từ break trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm vỡ, gãy, đứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ break
làm vỡverb So you break the sister's heart, and then big brother breaks your car? Thế anh làm tan vỡ tim cô em nên ông anh làm vỡ xe trừ hả. |
gãyverb However, as the weeks went by, the prosthesis continued to break again and again. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
đứtverb You and Daddy were not on a break. Dì và bố lúc đó chưa cắt đứt quan hệ. |
Xem thêm ví dụ
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
[ Breaking open the door of the monument. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
Break his fucking legs, he'll give you a Who concert. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
... Thatcher, present at the first break-in. ... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập. |
But he can't break us, and he can't stop us trying to escape. Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát. |
This gives a fade-to-black TV experience around the ad breaks. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
Microbes sneak in through our breath, our food, our urogenital tract, or breaks in our skin. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
What, do you two just break in wherever you go? Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à? |
During one lunch break, however, Brother Joseph Rutherford, who had oversight of the work at the time, asked to speak with me. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
It can be scary to listen to adults in the house yell , fight , or break things . Nghe người lớn trong nhà la lối , ẩu đả nhau , hoặc làm vỡ nhiều thứ có thể rất hãi sợ . |
The dead tenant, Ben tuttle, drug abuse, sudden activity in your bank account, and now, coincidentally, a break-in. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
Paul wouldn't break that trust. Paul không phá luật. |
James continues: “Frequently during the lunch break at our company, there are very interesting conversations. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Phillip breaks other people's categories of him, mixing rock guitar solos with his typical acoustic sound. Phillip phá bỏ những gì mà mọi người xung quanh đã đặt cho anh, phối hợp rock guitar đơn với giọng hát đặc trưng của anh ấy. |
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again. Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại. |
And so the policy priority is to break the bottlenecks in expanding the construction sector. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Under certain conditions a tax break is conceded to any divorced couple selling a second home. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Provide a quiet area for homework, and allow your child to take frequent breaks. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
A further re-organisation in 2007–08 saw growth and the league break into six divisions: Division One acquired its split (into East and West), Division Three East was renamed Division Three, whilst Division Three West was renamed Division Three (Hounslow & District). Một sự tái cơ cấu khác diễn ra ở mùa giải 2007–08 chứng kiến sự phát triển và giải đấu được chia thành 6 hạng đấu: Division One được chia đôi (thành Đông và Tây), Division Three East đổi tên thành Division Three, trong khi Division Three West đổi tên thành Division Three (Hounslow & District). |
If we don’t, after all, break that cycle, the cheating will continue. Rốt cuộc, nếu chúng ta không phá vỡ vòng tròn đó, sự lừa dối sẽ tiếp diễn. |
This win, the third time Carlsen had won the tournament in the past four years, increased his rating from 2848 to a new record of 2861, breaking Kasparov's 13-year record of 2851. Chức vô địch này là chức vô địch giải đấu lần thứ 3 trong vòng 4 năm của Carlsen, giúp elo của anh tăng từ 2848 lên 2861, phá kỉ lục 13 năm của Kasparov – 2851. |
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Don't handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little. Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một. |
What are the arrangements for the noon break, and how is this beneficial? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
It seem like only yesterday the party would go on forever but in just 12 short months the place known as America's Spring Break Capital has become a virtual ghost town. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới break
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.