ibuprofeno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ibuprofeno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ibuprofeno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ibuprofeno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ibuprofen, Ibuprofen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ibuprofeno

ibuprofen

noun

Se toma ibuprofeno por 1 ó 2 semanas
uống ibuprofen (một loại thuốc giảm đau) một vài tuần

Ibuprofen

noun (compuesto químico)

Dice " ibuprofeno ".
Nhãn ghi là Ibuprofen.

Xem thêm ví dụ

Dice " ibuprofeno ".
Nhãn ghi là Ibuprofen.
Bueno, la buena noticia es que la mayoría de los médicos en este caso deciden echar atrás la operación e intentar ibuprofen.
Vâng tin tốt là hầu hết các thầy thuốc trong trường hợp này đều quyết định đưa bệnh nhân về thử ibuprofen.
Lo único que tomó recientemente fueron esteroides para la hiedra venenosa e ibuprofeno para la rodilla que se lesionó esquiando.
Hiện cô ta chỉ dùng mỗi Steroids vì nhiễm độc cây thường xuân và Ibuofen cho cái đầu gối bị đau do đi trượt tuyết.
La aspirina y el ibuprofeno bloquean la producción de un tipo llamadas prostaglandinas.
Aspirin và ibuprofen ngăn chặn sự sản xuất của một loại chất hóa học có thể điều chỉnh ngưỡng đau, được gọi là prostaglandins.
¿Echas para atrás la operación e intentas el ibuprofen?
Các ông có đưa bệnh nhân về để thử lại ibuprofen không?
Sin embargo, como el ibuprofeno se une fuertemente a las proteínas en la sangre, hay una excreción mínima renal del fármaco inalterado.
Tuy nhiên, do thực tế là ibuprofen giới hạn protein cao trong máu, nên sự bài tiết tối thiểu qua thận của thuốc không thay đổi.
Es en este sitio donde la aspirina y el ibuprofeno hacen su trabajo.
Tại vị trí hoạt động này aspirin và ibuprofen phát huy tác dụng của chúng.
Se lo envuelve con una venda, Se toma ibuprofeno por 1 ó 2 semanas y caso resuelto.
Quấn cổ tay bằng băng dán ACE uống ibuprofen ( một loại thuốc giảm đau ) một vài tuần và thế là hết chuyện.
Parece que el Valium y el ibuprofeno funcionan.
Thuốc mê và gây tê có tác dụng rồi.
¡ Tenemos que encontrar ibuprofeno!
Chúng ta cần phải tìm ibuprofen!
No probaste ibuprofen. "
Các ông không thử thuốc giảm đau ibuprofen.
Pero, ¿cómo saben la aspirina y el ibuprofeno dónde está el dolor?
Nhưng làm cách nào aspirin và ibuprofen biết được vị trí của cơn đau?
El vómito no es recomendado. La mayoría de las ingestiones de ibuprofeno producen efectos leves y el tratamiento para la sobredosis es sencillo.
Trong đa số các trường hợp uống ibuprofen chỉ gây ra ảnh hưởng nhẹ và điều trị quá liều là đơn giản.
Se lo envuelve con una venda, Se toma ibuprofeno por 1 ó 2 semanas y caso resuelto.
Quấn cổ tay bằng băng dán ACE uống ibuprofen (một loại thuốc giảm đau) một vài tuần và thế là hết chuyện.
Hay poca correlación entre la severidad de los síntomas y los niveles plasmáticos de ibuprofeno medidos.
Có rất ít sự tương quan giữa mức độ của các triệu chứng và nồng độ ibuprofen trong huyết thanh.
Así es como funcionan la aspirina y el ibuprofeno.
Đó là cơ chế hoạt động của aspirin và ibuprofen.
La sobredosis por ibuprofeno se ha convertido en algo común desde que se puede conseguir sin receta.
Ibuprofen quá liều đã trở nên phổ biến từ khi nó đã được cấp phép bán không đơn.
Además, el enfermo debe evitar los antiinflamatorios, tales como el ibuprofeno y la aspirina, pues aumentan el riesgo de sangrado.
Bệnh nhân không nên dùng thuốc chống viêm, chẳng hạn như thuốc aspirin và ibuprofen vì các loại thuốc này làm tăng nguy cơ chảy máu.
Generalmente, los síntomas por sobredosis de ibuprofeno observados son similares a los síntomas causados por sobredosis de otros AINE.
Nói chung, các triệu chứng quá liều của ibuprofen ghi nhận tương tự như các triệu chứng do quá liều của các NSAID khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ibuprofeno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.