I trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ I trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ I trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ I trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tôi, và. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ I

tôi

pronoun verb noun

Sabes, no sé por qué insistes en poner palabras en i boca.
Biết không, tôi không hiểu sao ông lại cứ thích mớm lời cho tôi.

conjunction

- i- Así que me centré en cosas tan feliz! - i- Navegué!
sau đó ông quay lại suy nghĩ về những điều ông vui lòng... ra đi.

Xem thêm ví dụ

Filmaron su primer programa de variedades para el EP el 26 de abril de 2017 como invitadas en I Can See Your Voice.
Nhóm đã ghi hình đầu tiên cho EP trên chương trình giải trí vào ngày 26 tháng 4 năm 2017 với tư cách khách mời của I Can See Your Voice.
i Eres un mentiroso y un matón!
Ông là kẻ nói dối bắt nạt!
Los Partners no pueden, ni directamente ni a través de un tercero, (i) implementar el seguimiento de clics de anuncios, ni (ii) guardar o almacenar en caché de forma indefinida datos relacionados con los anuncios que se sirven a través de la Monetización de Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
De ese trabajo y ese viaje nació la idea de lo que llamamos <i>pliegoscopio</i> [foldscope].
Điều nảy sinh ra từ công việc đó chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
Yo no se mueve por el placer de nadie, I.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Véase también: Simeón I de Bulgaria Entre finales del siglo IX y comienzos del siglo X, Bulgaria se extendió por el Epiro y Tesalónica al sur, por Bosnia al oeste y consiguió controlar el territorio de la actual Rumanía y el norte de la Hungría oriental.
Vào cuối thế kỷ thứ 9 đầu thế kỷ thứ 10, Bulgaria vươn ra đến Epirus Thessaly ở phía nam, Bosnia ở phía tây kiểm soát toàn bộ Rumani ngày nay đông Hungary về phía bắc.
Yesterday I walked ".
Hôm qua tôi đã đi bộ. "
Diversos historiadores, como Josefo y Tácito del siglo I, confirman su existencia.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
La cantante interpretó «Halo» en su gira mundial I Am...
Beyoncé đã hát tặng hát bài hát "Halo" cho Jackson trong nhiều buổi hòa nhạc trong suốt tour diễn vòng quanh thế giới I Am... của cô.
N i una palabra.
Không được hé miệng.
2 El fervor que manifiestan hoy los testigos de Jehová es similar al de los cristianos del siglo I.
2 Sự sốt sắng của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng tương tự như lòng nhiệt thành của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất.
Epafrodito, cristiano del siglo I y natural de Filipos, ‘se sintió abatido porque sus amigos habían oído que él había enfermado’.
Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”.
Hubo otro en el siglo I E.C.
Cũng có một sự ứng nghiệm vào thế kỷ thứ nhất CN nữa.
La I-15 se considera por algunos como el límite oeste del Resort Corridor desde la I-215 hasta la calle Spring Mountain Road.
Xa lộ Liên tiểu bang 15 đôi khi được xem là rìa phía tây của Hành lang Khu nghỉ dưỡng vui chơi tính từ Xa lộ Liên tiểu bang 215 đến Đường Spring Mountain.
¿A qué se debía la situación de Israel en el siglo I?
Đến thế kỷ thứ nhất, tại sao dân Y-sơ-ra-ên ở trong cảnh khổ?
</i> Como pediatra, como genetista, como investigadora tratamos y atendemos esa pregunta.
Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.
Usted dijo que asesina gente. </ I
Nhưng cô đã xác định con bé là kẻ giết người?
Los últimos Vampire Mk I usaban el Goblin II y a partir del F 3 se utilizó el Goblin III.
Sau này những chiếc Mk I thường trang bị động cơ Goblin II; từ F.3 trở đi trang bị động cơ Goblin III.
¿Cómo sigue el Cuerpo Gobernante la pauta de su predecesor del siglo I?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Sí, i me mudé cuando todavía era joven.
Ừm, rồi chuyển đi lúc còn nhỏ
Es por tanto posible que pertenecieron a la misma dinastía, y Zoilo II también podría haber estado relacionado con un rey anterior, Zoilo I, pero la carencia de fuentes escritas hace inciertas tales conjeturas.
Do đó có thể là họ thuộc về cùng một triều đại, Zoilos II cũng có thể là một người họ hàng của vị vua Zoilos I trước đó, nhưng việc thiếu các nguồn ghi chép khiến cho tất cả trở thành không chắc chắn.
En el siglo I, San Pablo visitó las islas dos veces, y San Juan las visitó numerosas veces; ellos consiguieron convertir las islas al cristianismo.
Vào thế kỷ 1, Thánh Phaolô đã hai lần viếng thăm các đảo, Thánh Gioan đã đến nhiều lần; họ đã thành công trong việc cải đạo Thiên Chúa cho người dân trên các đảo, khiến họ trở thành vùng đầu tiên mà Thiên Chúa giáo thống trị.
Consultado el 19 de julio de 2018. «Appendices I, II and III» (en inglés).
Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2012. ^ “Appendices I, II and III”.
I primero.
Để tôi đi trước.
A la muerte del zar, en 1725, se convirtió en Catalina I, emperatriz de Rusia.
Năm 1725, khi Peter Đại Đế băng hà, bà trở thành nữ hoàng nước Nga với danh hiệu Catherine I.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ I trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới I

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.