ideal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ideal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ideal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ideal

lý tưởng

noun

Es bueno tener ideales...¿No crees?
lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?

Xem thêm ví dụ

(Lo ideal sería que fuera la misma persona cada semana.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
Por supuesto, no todos los jóvenes que procuran agradar a Jehová gozan de circunstancias familiares ideales.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
El lugar ideal para tener paz es dentro de las paredes de nuestro hogar, donde hemos hecho todo lo posible para que el Señor Jesucristo sea su eje principal.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Siempre ha sido el ideal difícil de alcanzar asegurar la plena participación de la gente afectada por los desastres en el esfuerzo humanitario.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
El paisaje ideal de sabana es uno de los más claros ejemplos en el que humanos en todas partes encuentran belleza en una experiencia visual similar.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Así pues, su nombre nos invita a verlo como el Padre ideal (Santiago 1:17).
Thế nên, danh của Ngài, Giê-hô-va, gợi lên trong trí chúng ta hình ảnh của một người Cha tốt nhất.
Lo que queremos hacer es, es el resultado obtenemos el mecanismo, a la derecha, que va como esto es igual que los resultados que obtendríamos, derecha, ideal y el mejor mecanismo es, la más cerca es igual a lo que idealmente queremos.
Điều mà chúng ta cần biết là, kết quả cuối của cơ chế đó, sẽ giống kết quả lý tưởng mà ta nhận được.
“Luz ideal
“Ánh sáng hoàn hảo”
Tenemos una herramienta ideal: el folleto Escuche a Dios y vivirá para siempre.
Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi.
Desde La Emergencia (Segunda guerra mundial) hasta 1960, Dublín permaneció como una capital fuera del tiempo: el centro de la ciudad en particular se mantuvo en reposo arquitectónico, lo que la convirtió en un lugar ideal para filmar películas.
Qua The Emergency (Chiến tranh thế giới thứ hai), cho đến thập niên 1960, Dublin vẫn là một thành phố thủ đô không theo nhịp thời đại: trung tâm của thành phố nói riêng vẫn là một nơi ngừng lại về mặt kiến trúc.
Es ideal para encontrar marido.
Đấy là nơi để kiếm một người chồng.
- Una nueva generación crece en nuestro seno, una generación motivada por ideales nuevos y nuevos principios.
- Một thế hệ mới đang lên trong chúng ta với những tư duy và nguyên tắc mới.
Sin embargo, durante épocas en que las condiciones de crecimiento no son las ideales, los árboles disminuyen el ritmo de crecimiento y dedican su energía a los elementos básicos necesarios para sobrevivir.
Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót.
De vez en cuando tenemos que recordar, como se me recordó a mí en Roma, el hecho maravillosamente tranquilizador y reconfortante de que el matrimonio y la familia son aún la aspiración y el ideal de la mayoría de las personas, y que no estamos solos en esa creencia.
Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó.
Nos sorprendía el que florecieran tanto en terrenos donde circulaban máquinas de labranza y de remoción de nieve, como donde se acumulaban materiales que hacían la tierra poco ideal para que brotaran flores silvestres.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Sería ideal tener un juego estándar de normas en el cual, cuando se presente una situación post- conflicto, haya una previsión respecto de estos compromisos mutuos de las tres partes.
Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên.
Mediante tal despliegue de fuerza establecerá en el mundo el ambiente ideal para quienes aman la paz y están dispuestos a aceptarla (Salmo 37:10, 11; Nahúm 1:9).
Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình.
Tras recogerlas a mano, se aplastan para obtener el colorante contenido en los huevos: un pigmento rojo soluble en agua, ideal para teñir.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Pero para denunciar esta idea, esta posibilidad para poder proteger la financiación de la investigación, simplemente gritos de cobardía egoísta, y estos no son los ideales que queríamos dar a nuestros estudiantes.
Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình.
El matrimonio proporciona el entorno ideal para vencer cualquier tendencia a ser egoísta o egocéntrico.
Hôn nhân mang đến một bối cảnh lý tưởng để khắc phục bất cứ khuynh hướng ích kỷ hoặc tự mãn nào.
Así que, ahora que estaba tan estéril y árido, constituía el sitio ideal para demostrar que el culto a Baal era un claro engaño.
Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh.
Belfast también está localizada al oeste del Belfast Lough (lago Belfast/ría de Belfast) y en la desembocadura de río Lagan lo que la convierte en una localización ideal para la industria de construcción naval que alguna vez la hiciera tan famosa.
Belfast nằm gần cửa sông Lagan và ở phía cuối tây nam vịnh Belfast, một vịnh dài tự nhiên lý tưởng cho ngành đóng tàu và chính điều này đã làm cho Belfast trở nên nổi tiếng.
Si quiere llegar a nuevos clientes online, la publicidad de Google Ads es ideal para su caso.
Nếu bạn muốn tiếp cận khách hàng mới trực tuyến, quảng cáo với Google Ads có thể phù hợp với bạn.
Las cinco estrellas representan los cinco ideales de democracia, paz, progreso, justicia y equidad.
Năm sao tượng trưng cho "các lý tưởng quốc gia về dân chủ, hòa bình, tiến bộ, công chính, và bình đẳng".
Pero esa no es la idea de líder ideal hoy en día.
Nhưng đó không phải là hình mẫu lãnh đạo lý tưởng ngày nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.