ida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rời khỏi, ra đi, đi, sự ra đi, sự đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ida

rời khỏi

(departure)

ra đi

(departure)

đi

sự ra đi

(going)

sự đi

Xem thêm ví dụ

A partir de la plaza, su recorrido es igual a la ida pero en sentido contrario hasta la Plaza de Gregorio Marañón.
Mặc dù có một đường chạy, nhưng khán đài lại liền kề ngay đó khác hẳn so với Sân vận động Rajamangala.
Los primeros tres (Nueva Caledonia, Fiyi y Vanuatu, respectivamente) se unieron a Nueva Zelanda en un cuadrangular, que al mismo tiempo constituyó la Copa de las Naciones de la OFC, en partidos de ida y vuelta.
Ba đội dành huy chương (New Caledonia, Fiji, và Vanuatu) cùng New Zealand thi đấu tại vòng hai, đồng thời cũng là OFC Nations Cup 2008.
De modo que, según las estadísticas, lo más peligroso del viaje es el trayecto de ida y vuelta al aeropuerto.
Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường.
En un día típico, es probable que hiciera unos dos o tres viajes de ida y vuelta a través de la ciudad a fin de entregar otras cargas igualmente incómodas y pesadas.
Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy.
Hizo su debut europeo el 29 de julio en el partido de ida de la tercera ronda de clasificación de la Liga Europa de la UEFA ante el club Húngaro Győri ETO.
Anh đồng thời có trận ra mắt đội bóng và châu Âu vào ngày 29 tháng 7 trong trận lượt đi ở vòng sơ loại thứ ba UEFA Europa League của Montpellier với câu lạc bộ Hungary Győri ETO.
¿Tengo razon, Ida?
Phải không, Ida?
Un pasaje de ida y vuelta para ver a mamá en Florida.
Một chuyến đi đến Florida để gặp mẹ.
Era un viaje de seis horas, sólo ida.
Chuyến đi kéo dài sáu tiếng, một đường một.
Este matrimonio de Betel ha hecho tres o cuatro visitas anuales (desplazándose cada vez unos 3.500 kilómetros de ida y vuelta) para prestarles la ayuda necesaria.
Đôi vợ chồng sống tại Bê-tên này về thăm nhà ba hoặc bốn lần mỗi năm —khoảng 3.500 kilômét khứ hồi —để chăm sóc cha mẹ.
“Levanté la mano y le dije que lo que estaba diciendo era incorrecto”, dice Ida.
Ida nói: “Em giơ tay lên và nói với giáo viên rằng điều mà người ấy nói là sai.”
No compro pasajes de ida y vuelta.
Anh không đặt vé khứ hồi.
Resulta que es la distancia de un viaje ida y vuelta a San Pedro.
Hóa ra nó bằng đúng đoạn đường đi tới San Pedro.
El viaje requería que viajáramos cinco días de ida y cinco de vuelta y que cruzáramos seis fronteras.
Chuyến đi này đòi hỏi chúng tôi phải hành trình năm ngày mỗi lượt, vượt ngang sáu vùng biên giới.
Se trataba de un viaje agotador (1.200 kilómetros de ida), que posiblemente duraba más de un mes.
Ông có thể đã vượt biển Adriatic và đến “gót” của bán đảo Ý và rồi đi theo đại lộ Appian Way lên thẳng La Mã.
Las noches de reunión y los días que sale al servicio del campo viaja una hora más de ida y otra de regreso, a pesar de la oposición de su marido.
Vào buổi tối có nhóm họp, hoặc khi chị đi rao giảng, chị phải đi thêm một tiếng xe buýt mỗi bận, dù bị chồng chống đối.
Es una misión de ida, lo sabe
Là nhiệm vụ một chiều, anh biết mà
Así que Bernabé salió hacia Tarso —un viaje de ida de unos 200 kilómetros— para buscar a Saulo.
Vậy Ba-na-ba lên đường đi Tạt-sơ—một cuộc hành trình một chiều khoảng 200 kilômét—để tìm Sau-lơ.
La mayoría de los hermanos apenas tenía dinero para pagar el viaje de ida.
Đa số các Nhân Chứng là người nghèo, họ chỉ có vừa đủ tiền để trả cho một chiều đi hội nghị.
Sus planes de viajes eran solo de ida.
Thỏa thuận di chuyển của hắn là một chiều.
Ida se casó y se fue a África en 1956, y yo permanecí en París.
Năm 1956, chị Ida kết hôn và đi châu Phi, còn tôi vẫn ở Paris.
De ida y vuelta estaban numerados 13 y 14 respectivamente.
Vây hậu môn có ba cái gai và tia vây thì 13 hoặc 14.
En 1979, un avión de pasajeros con 257 personas a bordo partió de Nueva Zelanda en un vuelo turístico de ida y vuelta a la Antártida.
Vào năm 1979, một chiếc máy bay phản lực lớn chở 257 hành khách đã rời New Zealand cho một chuyến bay đi tham quan Nam Cực và trở về.
Tarjetas de solapa: Sírvanse usar las tarjetas de solapa de 1994 durante la asamblea y en los viajes de ida y vuelta a esta.
Bảng tên: Xin vui lòng mang bảng tên cho năm 1994 tại hội nghị và trong khi di chuyển đi và về.
Esta instrucción es aplicable tanto en los viajes de ida y vuelta de la asamblea como cuando ayudamos en la preparación del recinto y asistimos a las sesiones del programa.
Chúng ta cũng nên tránh lối ăn mặc này khi đi lại trong thành phố có đại hội, khi giúp chuẩn bị địa điểm đại hội, và khi tham dự chương trình.
Un viaje de solo ida.
Một đi không trở lại!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.