identificación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ identificación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identificación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ identificación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mã định danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ identificación

mã định danh

noun

Xem thêm ví dụ

Se estima que el total de tanques T-34 es de 84.070 unidades, más 13.170 piezas de artillería autopropulsada construidas utilizando el chasis del T-34. La identificación de las variantes del T-34 puede ser complicada.
Ước tính có tổng cộng 84.070 xe tăng T-34 cộng với 13.170 pháo tự hành đặt trên thân xe T-34 được chế tạo.
Los demás métodos de identificación fueron eliminados de su cuerpo.
Phần gỗ còn lại sẽ bị thải loại ra khỏi cơ thể.
Si es una persona o una empresa estadounidense, o bien una empresa de fuera de Estados Unidos pero con actividad en ese país, y no cuenta con un número de identificación fiscal estadounidense (TIN, Taxpayer Identification Number) o con un número de la Seguridad Social de Estados Unidos (Social Security Number), deberá obtenerlo.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Durante el almuerzo, iré al mismo lugar al que fue Mike Snider...... para recoger mi identificación falsa nuevecita
Vào bữa trưa, Tao đến cùng nơi mà Mike Snider đến...... để lấy cái thẻ căn cưới giả mới
Los segmentos de las listas proporcionadas no tienen identificación.
Phân khúc danh sách được cung cấp không có nhận dạng.
Perderían su identificación clara como ‘pueblo santo’, y no se mantendrían ‘incontaminados del mundo’.
Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được.
¿Identificación?
Chứng minh thư?
Sí, a veces bromeo con Rufus cuando llega a casa que no estoy segura de que él pudiera reconocer a los niños en una rueda de identificación de bebés.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
Necesito ver su identificación.
Tôi cần phải xem ID, thưa thám tử.
Además, puede seleccionar un registro de identificación como ad-id.org o clearcast.co.uk.
Ngoài ra, bạn có thể chọn một hình thức đăng ký nhận dạng, chẳng hạn như ad-id.org hoặc clearcast.co.uk).
—¿Tiene usted dudas acerca de la identificación hecha por el testigo que estaba en el estrado?
“Ông nghi ngờ lời khai của nhân chứng ở phía trước tòa à?”
Algunos de los pasos más comunes incluyen: Identificación de la necesidad/Análisis de requerimientos: paso interno que supone la plasmación de los objetivos de negocio en una estrategia a corto plazo (3 a 5 años) para la categoría de gasto general, seguida por la definición de la dirección técnica y las especificaciones de lo que se pretende.
Một số bước phổ biến nhất từ các khung phổ biến nhất bao gồm: Xác định nhu cầu và phân tích yêu cầu là một bước nội bộ liên quan đến sự hiểu biết về các mục tiêu kinh doanh bằng cách thiết lập một chiến lược ngắn hạn (ba đến năm năm) cho danh mục chi tiêu tổng thể theo sau là xác định hướng và yêu cầu kỹ thuật.
El descubrimiento de esta estatua de Lamgi-Mari condujo a la identificación incuestionable de Mari
Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari
A continuación se muestra el formato de número de identificación fiscal para tu ubicación:
Dưới đây là định dạng ID VAT dành cho vị trí của bạn:
La identificación de datos demográficos de clientes valiosos o potencialmente valiosos es útil para la segmentación de campañas y para establecer audiencias de remarketing.
Xác định nhân khẩu học của những khách hàng có giá trị và giá trị tiềm năng rất hữu ích cho việc nhắm mục tiêu các chiến dịch và xây dựng đối tượng cho tiếp thị lại.
El periscopio PERI-R 17 A2 es una mira panorámica con visión diurna y nocturna y con identificación de objetivos; provee de una vista de 360°.
PERI-R 17 A2 là một kính tiềm vọng có tầm nhìn toàn cảnh được thiết kế để quan sát bất kể ngày hay đêm và xác định mục tiêu, và nó cung cấp một cái nhìn xung quanh đến 360 °.
No tenemos una identificación positiva de ninguno de ellos todavía, pero las ropas concuerdan.
Chúng tôi chưa có chứng minh thư của 1 trong 2, nhưng quần áo phù hợp.
Mi tarjeta de identificación a la oficina de campo.
Thẻ của tôi cho văn phòng chính.
11 La “gran muchedumbre” debe conservar sus “ropas” blancas sin mancharlas con mundanalidad a fin de no perder la personalidad cristiana e identificación de testigos aprobados de Jehová.
11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va.
Algunos editores nos han informado de que el número de identificación personal (PIN) que han recibido no es correcto.
Một số nhà xuất bản của chúng tôi đã báo cáo rằng họ nhận được Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) không chính xác.
El fusil de asalto Heckler & Koch G11 es un prototipo de fusil bullpup desarrollado durante las décadas de 1970 y 1980 por el Gesellschaft für Hülsenlose Gewehrsysteme (GSHG) (en alemán: "Sociedad de Sistemas para Fusiles sin Casquillo"), que es un conglomerado de compañías lideradas por el fabricante de armas de fuego Heckler & Koch (diseño mecánico del arma), Dynamit Nobel (composición de la munición y diseño del proyectil), y Hensoldt Wetzlar (sistemas ópticos y de identificación de blancos).
Heckler & Koch G11 là loại súng trường tấn công với cấu hình bullpup thử nghiệm của Đức được phát triển từ ngững năm 1960 đến những năm 1980 trong dự án Gesellschaft für Hülsenlose Gewehrsysteme (Tổng hợp tác phát triển hệ súng trường không có vỏ đạn), một dự án được thực hiện bởi Heckler & Koch (thiết kế máy móc và cấu hình vũ khí), Dynamit Nobel (nghiên cứu thuốc súng và cấu hình đạn), Hensoldt Wetzlar (nghiên cứu hệ thống xác định mục tiêu và hệ thống nhắm quang học).
(Judas 9.) Pero la evidencia para tal identificación llevó a los eruditos de la cristiandad ya mencionados a reconocer que Miguel es Jesús, a pesar del hecho de que, supuestamente, ellos creían en la Trinidad.
Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi.
Miren a esta niña, una de los 28 niños de escuelas privilegiadas -las mejores escuelas del país- que fue seleccionada para el programa de identificación de talentos en la Universidad Duke y fue enviada al IIM- Amedabad.
Hãy xem bé gái này Em là một trong 28 đứa trẻ từ những ngôi trường danh giá những ngôi trường tốt nhất trong cả nước được chọn vào học chương trình tìm kiếm tài năng của đại học Duke và được gửi tới IIM - Amedabad (học viện quản lý Ấn Độ Amedabad)
En los años 1970 formuló un criterio de información para la identificación de modelos, conocido como criterio de información de Akaike (AIC).
Vào đầu thập niên 1970 ông đã làm thành công thức một tiêu chuẩn thông tin cho việc nhận dạng mẫu, đã được gọi là Tiêu chuẩn thông tin Akaike (Akaike information criterion).
Este es un caso de identificación de áreas cancerígenas del tejido humano por microscopio.
Đây là một ví dụ về xác định khu vực ung thư của mô người dưới kính hiển vi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identificación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.