idol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idol trong Tiếng Anh.

Từ idol trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần tượng, ma quỷ, người được sùng bái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idol

thần tượng

noun

Are not material things becoming like idols to you?
Vậy có phải là của cải vật chất đang trở thành thần tượng của bạn, hay không?

ma quỷ

noun

người được sùng bái

noun

Xem thêm ví dụ

The EP was released exclusively through Walmart and consists of a few studio recordings made by Ledet during season 11 of American Idol.
EP này được phát hành độc quyền thông qua Walmart dưới định dạng CD và có chứa một số bản thu âm của anh trong quá trình tham gia American Idol mùa thứ 11.
How is the absolute futility of idol worship described?
Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào?
But some come to view the artist as their ideal, and by putting him on a pedestal, they make him into an idol.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
□ How could those eating things sacrificed to idols get involved with the demons?
□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?
Far from being idolized, the instrument on which Jesus was impaled should be viewed with revulsion.
Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh.
Yes, the League of Nations, along with its successor, the United Nations, truly became an idol, a “disgusting thing” in the sight of God and of his people.
Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài.
Still, no matter how much effort is expended or how costly the materials, a lifeless idol remains a lifeless idol, nothing more.
Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém.
Not only does the Bible expose idols as worthless but it also speaks condemningly regarding images and their worshipers: “They are like a scarecrow of a cucumber field, and cannot speak.
Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng.
19 Those obsessed with love for money, with voraciousness for food and drink, or with ambition for power make such desires their idols.
19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình.
What a pleasure to observe many of you young ones heeding Jehovah’s teaching and rejecting the sloppy styles, fads, idols, and teachings of the world.
Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian.
Likewise, idols are often described in the Scriptures as “dungy.”
Tương tự thế, Kinh Thánh cũng thường miêu tả hình tượng như là “phân”.
I felt intimidated, yet I knew from reading Psalm 115:4-8 and Matthew 23:9, 10 that God disapproves of using idols in worship and addressing clergymen with religious titles.
Tuy nhiên, nhờ biết Thi-thiên 115:4-8 và Ma-thi-ơ 23:9, 10—Đức Chúa Trời không chấp nhận việc thờ hình tượng cũng như dùng các tước hiệu tôn giáo—tôi đã can đảm để bênh vực niềm tin mới của mình.
22 Can any of the worthless idols of the nations give rain,
22 Có thần tượng vô dụng nào của các nước ban mưa được chăng?
Aurelian dealt magnanimously with its inhabitants, collected an immense quantity of plunder, including the idol from the Temple of the Sun, and departed for Rome.
Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma.
David Archuleta is the self-titled debut album from American Idol season seven runner-up David Archuleta.
David Archuleta là album đầu tay của á quân American Idol mùa 7 David Archuleta.
21 To emphasize further that Jehovah is beyond compare, Isaiah proceeds to show the folly of those who make idols out of gold, silver, or wood.
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.
Cross-and-crown pins are idols. —Preparation, 1933, page 239.
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239.
Following the centuries-old customs of her ancestors, she worshiped her gods in the Hindu temples and had idols in her home.
Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà.
No amount of reverence, though, can impart miraculous abilities to these idols.
Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ.
The psalmist well describes the uselessness of such objects of worship: “Their idols are silver and gold, the work of the hands of earthling man.
Người viết Thi-thiên diễn tả thật đúng sự vô dụng của những tượng ảnh như thế: “Hình-tượng chúng nó bằng bạc bằng vàng, là công-việc tay người ta làm ra.
(Acts 23:1-5) In Athens, he was at first “irritated at beholding that the city was full of idols.”
(Công-vụ 23:1-5) Ở A-thên, thoạt đầu ông đã “tức giận, vì thấy thành đều đầy những thần-tượng”.
Concerning such objects, the psalmist sang: “The idols of the nations are silver and gold, the work of the hands of earthling man.
Về những đồ vật ấy, người viết Thi-thiên hát: “Hình-tượng của các dân bằng bạc và bằng vàng, là công-việc tay loài người làm ra.
Why can it be said that not all images are idols?
Tại sao ta có thể nói rằng không phải tất cả các ảnh tượng đều là hình tượng?
According to Mike Nied of Idolator, the singer "laments her ability to find true companionship over acoustic strings".
Theo lời Mike Nied đến từ trang Idolator, nữ ca sĩ đã "buông lời xót xa đối với khả năng tìm kiếm một người bạn đồng hành thật sự thông qua những tiếng gảy dây đàn".
The uselessness of man-made idols may seem obvious to many today.
Nhiều người ngày nay dường như thấy rõ các thần tượng do con người tạo ra là vô ích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.