อีฟ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อีฟ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อีฟ trong Tiếng Thái.

Từ อีฟ trong Tiếng Thái có nghĩa là eva. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อีฟ

eva

อดัมกับอีฟ ก็เปลือยนี่
À, Adam và Eva cũng trần truồng mà.

Xem thêm ví dụ

ใน ปี 1988 วารสาร นิวส์วีก ลง เรื่อง การ ค้น พบ เหล่า นี้ ใน รายงาน ที่ มี ชื่อ ว่า “การ สืบ หา อาดาม กับ อีฟ.”
Năm 1988, tạp chí Newsweek trình bày những khám phá này trong một bài nhan đề “The Search for Adam and Eve” (Đi tìm A-đam và Ê-va).
อีฟ ให้ มิเชล ทํา งาน ทั่ว ไป ใน บ้าน ของ เขา.
Anh Yves tạo cho anh Michel có một việc làm lặt vặt trong nhà anh.
คืนวันคริสต์มาสอีฟ คุณไปซื้อของที่ห้าง ขับรถวนไปมาหาที่จอด แล้วคุณเห็นอะไร
Đó là đêm Giáng sinh, bạn đến trung tâm mua sắm, và bạn phải lái xe lòng vòng để kiếm chỗ đậu, và bạn thấy gì?
ขณะ ดํา น้ํา นอก ชายฝั่ง หมู่ เกาะ เคปเวิร์ด นัก สํารวจ ทาง ทะเล ชาค-อีฟ กูสโต และ เพื่อน ของ เขา บังเอิญ พบ ฉลาม ขาว ขนาด มหึมา ตัว หนึ่ง.
Trong khi lặn ngoài khơi quần đảo Cape Verde, nhà thám hiểm hải dương Jacques-Yves Cousteau và một cộng tác viên tình cờ gặp một con cá mập trắng lớn.
เดี๋ยว นี้ ฉัน เลิก ฉลอง คริสต์มาส แล้ว แต่ ฉัน ไป ร่วม การ ประชุม คริสเตียน สัปดาห์ ละ สอง ครั้ง และ ถึง กับ บอก คน อื่น ๆ ให้ รู้ ว่า คัมภีร์ ไบเบิล สอน อะไร เกี่ยว กับ พระ เยซู!”—อีฟ ออสเตรเลีย
Rồi tôi không còn ăn mừng Lễ Giáng Sinh nữa, nhưng tôi tham dự các buổi họp của môn đồ Chúa Giê-su hai lần một tuần và cũng giúp người khác biết những gì Kinh Thánh nói về ngài”.—CHỊ EVE, ÚC.
ข้อ ความ ของ พระ คัมภีร์ ที่ เคย ปรากฏ อยู่ ใน โคเดกซ์ จาก ศตวรรษ ที่ ห้า นี้ ได้ ถูก ลบ ออก ไป ใน ศตวรรษ ที่ 12 สากล ศักราช และ ถูก เขียน ทับ ด้วย คํา เทศน์ 38 เรื่อง ของ ปราชญ์ ชาว ซีเรีย ชื่อ อีฟ รีม ซึ่ง แปล เป็น ภาษา กรีก.
Bản Codex này có từ thế kỷ thứ năm công nguyên (CN). Vào thế kỷ 12 CN, văn bản Kinh Thánh bị xóa đi và người ta đã ghi lên đó 38 bài thuyết giáo của một học giả người Sy-ri tên là Ephraem, được dịch sang tiếng Hy Lạp.
โสพิศ: มัน บอก ว่า ถ้า อีฟ กิน ผลไม้ ตา ของ เธอ จะ สว่าง ขึ้น
Sương: Hắn nói nếu bà ăn trái của cây ấy, mắt bà sẽ mở ra.
ผมอยากจะเล่าเรื่องราวให้พวกคุณฟัง ที่เป็นเหตุการณ์อันฉาวโฉ่วที่ค่อนข้างส่วนตัว ที่เกี่ยวข้องกับอดัมกับอีฟ และการเปลี่ยนแปลงโดดเด่นของสิ่งที่แบ่ง ระหว่างสิ่งที่แสดงในที่สาธารณะและสิ่งที่เป็นส่วนตัว ในอดีตเมื่อ 10 ปีก่อน
Tôi muốn kể 1 câu chuyện kết nối 1 sự việc riêng tư rất nổi tiếng giữa Adam và Eve với sự thay đổi to lớn về giới hạn giữa đời sống công cộng và riêng tư trong 10 năm vừa qua.
โสพิศ: แต่ ทันที ที่ อีฟ ตาย เรื่อง นี้ ก็ พิสูจน์ แล้ว ไม่ ใช่ เหรอ ว่า พระเจ้า พูด ความ จริง?
Sương: Nhưng sau khi Ê-va chết, chẳng phải điều này chứng minh Đức Chúa Trời nói thật sao?
แต่อะไรคือความน่าเชื่อถือ แล้วอะไรคือข้อเท็จจริงทางชีววิทยาหรือวิทยศาสตร์ละ รึว่าเราจะแตกมาจากแอฟริกา จริงๆแล้ว จากต้นกําเนิดผู้หญิงที่เรียกว่า ไมโตรคอนเดรีย อีฟ ผู้มีชีวิตเมื่อประมาณ160,000 กว่าปีที่แล้ว
Nhưng điều gì mới là đúng đắn, dữ liệu sinh học và khoa học là gì, có thực là tất cả chúng ta đều đến từ Châu Phi - trên thực tế, là từ một người phụ nữ tên Eva sống cách đây 160,000 năm.
แล้วด๊อกกับอีฟ แล้วก็ลูกๆของมันล่ะ
Còn Doc và Evie và em bé thì sao?
ปีศาจตนแรกคืออีฟ ที่กินแอ็ปเปิ้ล
Tội ác đầu tiên là việc Eve ăn quả táo
ดัง นั้น เรา โทรศัพท์ ถึง อีฟ และ บอก เขา ว่า บาเบ็ตต์ ต้อง รับ การ ผ่าตัด และ เรา ไม่ รู้ ว่า จะ พัก ที่ ไหน.
Cho nên chúng tôi gọi điện thoại cho anh Yves và nói cho anh biết là Babette cần phải giải phẫu và chúng tôi không biết phải ở đâu.
แล้ว เรา ก็ นึก ถึง อีฟ กับ บริจิตต์ เมอร์ดา คู่ สามี ภรรยา ที่ เรา เคย พัก ด้วย คราว ก่อน.
Rồi chúng tôi nhớ đến Yves và Brigitte Merda, một cặp vợ chồng mà chúng tôi đã ở trọ trước đây.
ทุกวันนี้ อดับกับอีฟ อาจจะทําในสิ่งที่ต่างออกไป
Thời nay, có lẽ Adam và Eve sẽ hành động rất khác.
อดัมกับอีฟ วันหนึ่ง ในสวนแห่งอีเดน ที่พวกเขาเปลือยกาย
Một ngày trong Vườn Địa Đàng, Adam và Eve nhận ra họ đang trần truồng.
(เยเนซิศ 1:1) หลัง จาก พระเจ้า สร้าง ต้น ไม้ และ สัตว์ พระองค์ ได้ สร้าง มนุษย์ คู่ แรก คือ อาดาม กับ ฮาวา (อาดัม กับ อีฟ).
Sau khi tạo ra cây cối và thú vật, Đức Chúa Trời tạo ra hai người đầu tiên là A-đam và Ê-va.
อีฟ ผู้หญิงคนแรก
Eve, người phụ nữ đầu tiên.
อดัมกับอีฟ ก็เปลือยนี่
À, Adam và Eva cũng trần truồng mà.
แต่ ลอง มา ฟัง สิ่ง ที่ อีฟ อายุ 18 เล่า “เพื่อน ฉัน สอง คน ย้าย มา อยู่ ด้วย กัน.
Nhưng hãy xem chuyện mà Eve, 18 tuổi, kể: “Hai đứa bạn của mình dọn đến ở chung trong một căn hộ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อีฟ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.