illicit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illicit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illicit trong Tiếng Anh.

Từ illicit trong Tiếng Anh có các nghĩa là lậu, trái phép, bất chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illicit

lậu

adjective

for illicit goods and services coming from all over the world.
cho hành lậu và dịch vụ trái phép đến từ khắp nơi trên thế giới.

trái phép

adjective

And once couples get married, illicit sexual affairs are not uncommon.
Khi cưới nhau rồi, chuyện tình dục trái phép cũng không phải là hiếm có.

bất chính

adjective

An adulterous wife endangers the “precious soul” of her illicit partner.
Một người vợ ngoại tình gây nguy hiểm cho “linh-hồn quí-báu” của người tình bất chính của mình.

Xem thêm ví dụ

On April 8, Vu Duc Trung and Le Van Thanh, who have been held by Hanoi police since June 2010, will be tried for broadcasting information from an illicit house-based radio station about the Falun Gong religion.
Vào ngày 8 tháng Tư, Vũ Đức Trung và Lê Văn Thành, bị công an Hà Nội bắt từ tháng Sáu năm 2010, sẽ bị xử vì đã phát sóng thông tin từ đài lắp trái phép tại nhà về Pháp Luân Công.
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Cleverly marketed in the media is a profusion of material that features illicit sex and drugs, violence, and the occult.
Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật.
Due to the illicit uses in clandestine chemistry, it was declared a schedule II controlled substance in the United States in 1980.
Do sử dụng bất hợp pháp trong hóa học, chất này đã được xác nhận là một chất bị kiểm soát trong Bảng II ở Hoa Kỳ vào năm 1980.
Several subsequent books, including Farley Mowat's biography of Fossey, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), have suggested alternative theories regarding her murder including intimations that she may have been killed by financial interests linked to tourism or illicit trade.
Một vài cuốn sách đến theo sự việc, trong đó có tiểu sử về Fossey của Farley Mowat, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), đã đưa ra các giả thuyết khác nhau về vụ sát hại bà gồm những ám chỉ cho rằng bà có thể đã bị giết bởi các lợi ích tài chính liên quan đến du lịch hoặc buôn lậu.
6 Once illicit desires take root in their treacherous hearts, two people who are attracted to each other may find themselves discussing matters that they should be sharing only with their spouse.
6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối.
Analysts estimate that wholesale earnings from illicit drug sales range from $13.6 to $49.4 billion annually.
Các nhà phân tích ước tính thu nhập bán sỉ từ buôn bán ma túy bất hợp pháp dao động từ 13,6 đến 49,4 tỷ đô la mỗi năm.
Millions take illicit drugs or try to drown their problems with alcohol.
Hàng triệu người dùng thuốc kích thích trái phép hoặc cố dùng rượu để quên đi những vấn đề của mình.
Since 1988, hydrochloric acid has been listed as a Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances because of its use in the production of heroin, cocaine, and methamphetamine.
Từ năm 1988, axit clohiđric được liệt vào bảng II chất tiền chế, Công ước Liên Hợp Quốc về Chống vận chuyển trái phép ma túy và các chất hướng thần 1998 (Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances) do nó được sử dụng trong việc điều chế heroin, cocain, và methamphetamine.
If we were to let our minds dwell on illicit sex, would we not be hypocrites, only appearing to be clean Christians?
Nếu chúng ta để cho tâm trí ấp ủ chuyện tình dục bất chánh thì chúng ta phải chăng chỉ là tín đồ đấng Christ sạch sẽ bề ngoài mà thôi, và chúng ta sẽ là đạo đức giả, phải không?
Because having a fleshly disposition like that of Esau makes it more likely that a person will give up sacred things for illicit pleasures, such as fornication.
Vì nếu có ham muốn xác thịt như Ê-sau thì một người sẽ dễ từ bỏ điều thánh để theo đuổi thú vui sai trái, chẳng hạn như gian dâm.
And once couples get married, illicit sexual affairs are not uncommon.
Khi cưới nhau rồi, chuyện tình dục trái phép cũng không phải là hiếm có.
The implementation of the internet in the 1990s had created a new advertising medium; until marketers realized that the internet was a multibillion-dollar industry, most advertising was limited or illicit.
Những hình thức đầu tiên của tiếp thị online bắt đầu với việc xử lý các email cá nhân. xử lý các thông tin trên Internet vào những năm 1990 đã tạo ra nhiều hình thức quảng cáo truyền thông mới; cho đến lúc các nhà tiếp thị nhận ra mạng internet là ngành công nghiệp tỷ đô thì hầu hết các quảng cáo online đều sơ sài và bất hợp pháp.
Yes, an illicit engagement wouldn't scare you, would it?
Phải, một cuộc đính hôn ngoài vòng pháp luật không làm bà sợ đúng không?
Researchers have discovered a number of reasons: (1) Tobacco products can be as addictive as illicit drugs.
Các nhà nghiên cứu tìm ra một số lý do: (1) Thuốc lá có thể gây nghiện như là các chất gây nghiện bất hợp pháp.
(1 Corinthians 6:18) The original Greek word for fornication, por·neiʹa, refers to all illicit sexual activity involving the use of the genital organs carried on outside the bonds of marriage.
(1 Cô-rinh-tô 6:18) Chữ dâm dục trong tiếng Hy Lạp là por·neiʹa, nói về những hoạt động tình dục trái phép liên quan đến việc dùng cơ quan sinh dục ngoài phạm vi hôn nhân.
The Philippines' National Bureau of Investigation (NBI) launched a probe and looked into a Chinese-Filipino who allegedly played a key role in the money laundering of the illicit funds.
Cục Điều tra Quốc gia (NBI) của Philippines đưa ra một cuộc thăm dò và xem xét doanh nhân Philippines gốc Trung Quốc bị cáo buộc đóng vai trò quan trọng trong việc rửa tiền cho số tiền bất hợp pháp.
And so I resolved to travel around the world examining this global criminal underworld by talking to policemen, by talking to victims, by talking to consumers of illicit goods and services.
Và vì thế tôi đã quyết tâm đi khắp thế giới điều tra thế giới tội phạm ngầm toàn cầu này bằng cách nói chuyện với cảnh sát, các nạn nhân, những người tiêu thụ hàng và các dịch vụ trái phép.
"4th Time Around" When The Beatles released their sixth studio album, Rubber Soul, in December 1965, John Lennon's song "Norwegian Wood" attracted attention for the way in which Lennon disguised his account of an illicit affair in cryptic, Dylanesque language.
"4th Time Around" Khi The Beatles phát hành album thứ sáu của họ, Rubber Soul vào tháng 12 năm 1965, ca khúc "Norwegian Wood" của John Lennon đã gây được rất nhiều chú ý từ giới phê bình bởi ảnh hưởng cùng rõ rệt từ âm nhạc của Dylan.
Consequently, the World Conference on Human Rights calls on all States to adopt and vigorously implement existing conventions relating to the dumping of toxic and dangerous products and waste and to cooperate in the prevention of illicit dumping.
Do đó, Hội nghị Thế giới về Nhân quyền kêu gọi tất cả các quốc gia thông qua và tích cực thực hiện các công ước hiện hành liên quan tới việc thải các sản phẩm nguy hiểm, độc hại, các chất thải, và hợp tác để ngăn chặn việc thải trái phép các chất đó.
Interestingly, the Bible points out that in the last days of the pre-Flood world, the appearance on earth of rebellious spirit creatures to engage in illicit sexual practices brought with it a related problem.
Thật đáng chú ý khi Kinh-thánh chép là vào các ngày cuối của thời trước trận Nước Lụt có những tạo vật thần-linh phản loạn đã xuất hiện trên đất hầu làm chuyện dâm loạn và đã mang khó khăn đến cho con người.
20 Many persons try to block out loneliness with illicit sex, or to drown it with alcohol or to deaden it by compulsive eating.
20 Nhiều người cố tránh sự cô đơn bằng cách sống một cuộc đời phóng đãng về tình dục, hay đắm chìm trong men rượu hoặc quên lãng trong những cuộc ăn uống quá độ.
Eventually, the U.S. government was driven to issue orders to stop illicit trading; this put only a further strain on the commerce of the country.
Cuối cùng, chính phủ Hoa Kỳ buộc phải ra lệnh ngừng hoạt động buôn bán trái phép, và điều này chỉ làm trầm trọng thêm tình tình thương mại căng thẳng của đất nước.
Before her guilt or innocence was proved, the judge let her know that he would “take care” of the charge against her if she would meet him at a motel, evidently for an illicit relationship.
Trước khi tội trạng bà được xét xử, ông tòa cho bà hay ông có thể “lo liệu chu đáo” vụ bà bị thưa kiện nếu bà chịu lại gặp ông tại một khách sạn, hiển nhiên để có một sự giao hợp bất chánh.
How foolish to forfeit peace with God for a few moments of illicit pleasure!
Thật ngu dại biết bao khi đánh đổi sự bình an mà chúng ta có với Đức Chúa Trời với vài giây phút khoái cảm bất chính!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illicit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.