unreal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unreal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unreal trong Tiếng Anh.

Từ unreal trong Tiếng Anh có các nghĩa là hư ảo, hư, h o huyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unreal

hư ảo

adjective

He regards them as nothing, as an unreality.
Ngài xem chúng chẳng ra gì, như thứ hư ảo.

adjective

If so, they were truly pursuing an unreality!
Nếu có, họ thật sự đang theo đuổi một điều không!

h o huyền

adjective

Xem thêm ví dụ

You are living in a world which is so unreal.
Bạn đang sống trong một thế giới không thực tế.
He regards them as nothing, as an unreality.
Ngài xem chúng chẳng ra gì, như thứ hư ảo.
If so, they were truly pursuing an unreality!
Nếu có, họ thật sự đang theo đuổi một điều hư không!
In what ways did the Israelites pursue unrealities?
Dân Y-sơ-ra-ên theo đuổi điều “hư-không” qua những cách nào?
No Dream or Unreality
Không là giấc mơ hoặc chuyện huyễn
Such effects are today well-known following the success of other "backstagers" such as A Chorus Line; in the early 1950s they were unrealized and novel.
Ngày nay những hiệu ứng như vậy rất nổi tiếng sau sự thành công của "backstagers" khác như A Chorus Line; vào đầu những năm 1950, chúng chưa được thực hiện và mới lạ.
Do Not Follow “Unrealities
Đừng theo đuổi những điều-không
The Encyclopedia of Religion notes: “Human life is characterized by the need to distinguish between what is real and unreal, powerful and powerless, genuine and deceptive, pure and contaminated, clear and confused, as well as relative degrees of one extreme or the other.”
Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tếhư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”.
Weeks before the NCmedia day, NCSOFT announced a new Unreal Engine 3 based MMORPG only known by its codename Project .
Vài tuần trước ngày NCmedia, NCsoft đã cho công bố một trò MMORPG mới dựa trên Unreal Engine 3 chỉ được biết đến với mật danh Project .
The 3DS version was not localized outside of Japan, while the Switch version was delayed while the team updates it to a newer version of the Unreal engine that the system supports.
Phiên bản 3DS không được chuyển ngữ để phát hành ra bên ngoài Nhật Bản, phiên bản Switch bị trì hoãn trong khi nhóm cập nhật phiên bản mới hơn của công cụ Unreal mà hệ thống hỗ trợ.
Let us never forsake him in the pursuit of unrealities.
Chúng ta đừng bao giờ từ bỏ Ngài để theo đuổi những điều hư không.
This is totally unreal.
Cái này trông không giống thật tí nào.
Their metal images* are wind and unreality.
Tượng đúc chỉ là làn gió và thứ hư ảo.
However unreal it may seem, we are connected, you and I.
Tuy nhiên sự thật không phải vậy, chúng ta đã kết nối với nhau
This is so unreal.
Chuyện này khó tin thật.
Their online security is unreal.
Bảo mật trực tuyến của quá đỉnh.
And the concept of not having toothache is an unreality.
Và ý tưởng về không bị đau răng là một không thực tế.
He saw his father’s body at the funeral, but it all seemed strangely unreal.
Nhìn thi thể của cha tại buổi lễ tang nhưng anh vẫn cảm thấy như mình đang .
Deus Ex was built on the Unreal Engine, which already had an active community of modders.
Bài chi tiết: Deus Ex mod Deus Ex được xây dựng trên Unreal Engine, với các trò chơi trước đó đã chứng kiến sự tham gia của cộng đồng năng động trong mod .
11 Ridiculers may well have mocked faithful Christians because these had as yet unrealized expectations.
11 Những kẻ gièm chê chắc đã chế giễu các tín đồ trung thành vì những người này có những sự trông mong chưa thành tựu.
My life had been building potential, potential that would now go unrealized.
Cuộc sống của tôi đã dành để xây dựng tiềm năng, thứ tiềm năng nay trở thành bất khả.
" So to grow_up , and to tell my kids that they can be anything they want to be in the world , there 's no barriers anymore , you can go as far as you want to go , and to have this culminate before us , and we 're there to see it , just unreal , surreal , " said Vurtis .
" Vì vậy để trưởng thành và dạy bảo con cái của tôi rằng chúng có thể trở thành bất cứ thứ gì chúng muốn trên đời này , không còn rào chắn nào nữa , bạn có thể đi xa đến mức nào bạn muốn đi , và có lên đến đỉnh cao này trước chúng tôi , và chúng tôi sẽ ở đó để nhìn thấy điều đó , cứ như chuyện không bao giờ có thực vậy " Vurtis đã nói .
It's so unreal.
Thật không thể tin được.
When you get disappointed it tells you just how your expectations were far far too unreal.
Khi bạn nhận được thất vọng nó sẽ cho bạn chỉ cần làm thế nào mong đợi của bạn là xa xa quá không.
Material possessions do not deliver; they are unrealities.
Của cải không bảo đảm gì cho chúng ta vì chúng là hư không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unreal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.