traer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầm lại, mang lại, xách lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traer

cầm lại

verb

mang lại

verb

Me trajo novedad, era una novedad muy clara para mí.
Và nó mang lại cảm giác mới mẻ, rõ ràng là một thứ mới lạ với tôi.

xách lại

verb

Xem thêm ví dụ

Tan pronto llegué allí, mi primera meta fue conseguir un apartamento, para así poder traer a mi esposa y mi nueva bebé, Melanie, y reunirnos en Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Te juro, aquí y ahora, que traeré de vuelta a esos israelitas y haré que te construyan
Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con
Te traeré una manta.
Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.
Hay un par de cosas sucediendo ahora mismo que me gustaría traer a su atención.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
El Señor describe lo que ya hemos visto que es la fortaleza de un consejo o de una clase del sacerdocio para traer revelación mediante el Espíritu.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
□ ¿Por qué no consiguen las organizaciones humanas traer paz duradera?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Voy a traer a Han a casa.
Anh sẽ đưa Han về nhà.
23 Sí, y de seguro volverá a traer a un aresto de la posteridad de José al bconocimiento del Señor su Dios.
23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ.
Generalmente está asociada a la historia de un monje que prometió a los agricultores detener la lluvia y traer el buen tiempo en un momento en que la lluvia estaba arruinando las cosechas de arroz.
Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng.
La traeré de vuelta y arreglaremos todo.
Em sẽ đưa chị về. Em sẽ sửa chữa việc này.
Traeré armas poderosas.
Ta sẽ tìm binh khí cho các ngươi.
señala quién es ese gobernante y cómo conseguirá traer verdadera paz.”
thảo luận và làm sáng tỏ đề tài này”.
¿Vamos a traer el recuerdo del miedo de la primera caja en este entorno completamente nuevo?
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
Después de hablar de las ovejas a las que llamaría a la vida celestial —entre ellas a los apóstoles—, Jesús agregó en el Jn 10 versículo 16: “Tengo otras ovejas que no son de este redil; a esas también tengo que traer”.
Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”.
¡ Corre a traer al muchacho!
Now, đi bắt thằng nhỏ
Y uno puede comenzar a traer los mejores directores artísticos, escenógrafos y actores de todo el país para que vengan a trabajar aquí porque pueden hacerse cosas que no se puede en otros lados.
Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây.
b) ¿Qué bendiciones traerá pronto a toda la humanidad la teocracia?
b) Một ngày gần đây, chế độ thần quyền sẽ đem lại cho mọi người những ân phước nào?
Un quórum del Sacerdocio Aarónico del barrio hispanohablante Río Grande, de Albuquerque, Nuevo México, EE. UU., se reunió en consejo para ver a quiénes podían traer de regreso, y luego fueron en grupo a visitar a cada uno de ellos.
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này.
Después de experimentar el poder de las palabras del Salvador en 3 Nefi, el rey proclamó: “Si me convierto y me uno a la Iglesia, traeré a toda mi tribu conmigo”.
Sau khi cảm nhận được quyền năng của những lời của Đấng Cứu Rỗi trong sách 3 Nê Phi, vị vua tuyên bố: “Nếu tôi được cải đạo và gia nhập Giáo Hội, tôi sẽ mang theo tất cả bộ lạc của tôi gia nhập cùng.”
En retrospectiva, probablemente no tenía necesidad de traer la arrocera.
Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.
¡ Juramos traer la cabeza del Jefe de la Pandilla del Mar del Norte!
Chúng tôi phụng mệnh, thề lấy được thủ cấp của Bắc Hải bang chủ
Sin embargo, dentro de poco se “pondrá de pie” en el nombre de Jehová como Rey-Guerrero invencible, y traerá “venganza sobre los que no conocen a Dios y sobre los que no obedecen las buenas nuevas acerca de nuestro Señor Jesús”.
Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8).
¿Quién es el único que puede traer la paz a la Tierra?
Chỉ có ai mới có quyền năng đem lại hòa bình cho trái đất?
Son las seis, y los encargados de traer la comida no han entrado todavía en la galería.
Sáu giờ rồi mà tù lao dịch vẫn chưa vào hành lang.
Te-te lo podría traer.
Mình có thể lấy nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.