immagazzinamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immagazzinamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immagazzinamento trong Tiếng Ý.

Từ immagazzinamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảo quản, bảo tồn, sự tích tụ, lưu trữ, giữ gìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immagazzinamento

bảo quản

bảo tồn

(conservation)

sự tích tụ

(accumulation)

lưu trữ

giữ gìn

Xem thêm ví dụ

Crearono un sistema di immagazzinamento del grano così efficace da metterle in grado di soddisfare la richiesta di aiuto da parte del governo federale in tempo di guerra e di crisi.
Họ lập ra một hệ thống dự trữ ngũ cốc hữu hiệu đến nỗi họ có thể đáp ứng lời yêu cầu xin giúp đỡ từ chính phủ liên bang trong thời kỳ chiến tranh và khủng hoảng.
Le piccole stazioni ospitavano, di solito, 4 o 5 russi incaricati della raccolta delle pelli, lì recate dagli indiani, e del relativo immagazzinamento, in attesa delle navi mercantili che facevano servizio di raccolta.
Tại các trạm nhỏ, chỉ có chừng 4 - 5 người Nga đóng để thu mua da sống từ người da đỏ để lưu kho và vận chuyển khi có thuyền của công ty qua.
Dovremmo ricordare che il miglior sistema di immagazzinamento sarebbe che ogni famiglia della Chiesa avesse una scorta di cibo, di vestiario e, ove possibile, di altri generi necessari per la vita.
Chúng ta nên nhớ rằng hệ thống nhà kho tốt nhất là mỗi gia đình trong Giáo Hội phải có một kho thực phẩm, quần áo, và nếu có thể, những nhu yếu phẩm khác của cuộc sống.
Perché ha veramente a che fare con quei concetti di informazione, di immagazzinamento dell'informazione all'interno dei substrati fisici -- qualunque cosa: bit, acidi nucleici, qualunque cosa assomigli a un alfabeto -- e assicuratevi che ci sia un qualche processo così che l'informazione possa essere immagazzinata più a lungo di quanto possiate aspettarvi che sia necessario per il deterioramento delle informazioni.
Vì nó chỉ liên quan tới những khái niệm thông tin, việc lưu trữ thông tin trong cơ sở thể chất -- bất cứ thứ gì: bit, nucleic acid, bất kì thứ gì mà là chữ cái -- và đảm bảo rằng có một số quá trình mà thông tin có thể được lưu trữ lâu hơn mà bạn nghĩ về thời gian để thông tin bị phân hủy.
Circa il triplo della capacità di immagazzinamento.
Khả năng chịu đựng trong nhà.
Comunque, da quando ci sono incentivi per ridurre i consumi energetici, gli investimenti si stanno spostano radicalmente verso efficienza, risposta alla domanda, cogenerazione, rinnovabili e modi di gestire la rete in modo affidabile con minori erogazioni e quasi senza ricorrere all'immagazzinamento di elettricità.
Tuy nhiên, đặc biệt về việc điều tiết, bây giờ thay vì giảm tiền hóa đơn cho bạn, sự đầu tư được nhắm đến hiệu quả, trách nhiệm, động bộ, năng lượng tái tạo và cách kết chúng lại với nhau ở mức ổn định cao với sự truyền tải ít hơn và ít hoặc không cần tồn kho lượng điện.
Potete immaginare che abbia una sala gigantesca piena di dischi rigidi per l'immagazzinamento dati che stanno raccogliendo.
Trên cơ bản, bạn có thể hình dung nó có một hành lang rộng nhét đầy các ổ cứng chứa thông tin mà họ đang thu thập.
Noi non siamo i primi che provano a ottimizzare lo spazio d'immagazzinamento, o a rendere impermeabile, o a provare a riscaldare o raffreddare una struttura.
Ta không phải loài đầu tiên cố tối ưu hóa không gian chứa đựng hay chống thấm nước, cố làm ấm hoặc làm mát một công trình.
La memoria è costituita da tre fasi: codifica, immagazzinamento e recupero.
Trí nhớ gồm ba giai đoạn: mã hóa, lưu trữ và gợi nhớ.
Parlando del cervello umano un libro afferma: “La memoria a lungo termine [...] ha una capacità di immagazzinamento delle informazioni praticamente illimitata”.
Một bách khoa từ điển về não (The Encyclopedia of the Brain and Brain Disorders) viết là bộ nhớ của não con người có khả năng lưu trữ “hầu như vô hạn”.
Ponte, le celle di immagazzinamento sono a capacità massima.
Chỉ huy, các bồn chứa đã đạt giới hạn tối đa.
La cattura e immagazzinamento del CO2 - é questo che significa CCS- diventerà probabilmente la chiave di volta che ci permetterà di continuare ad usare li combustibili fossili senza danni.
Giữ và cô lập Carbon (Carbon Capture and Sequestration) -- viết tắt là CCS -- có vẻ như đang trở thành một ứng dụng cốt lõi, cho phép chúng ta tiếp tục sử dụng năng lượng hóa thạch theo hướng an toàn.
Dal 2002 al 2005 ha servito col marito nella Missione di São Paulo Interlagos, poi come lavorante alle ordinanze del Tempio di Salt Lake, come presidentessa della Società di Soccorso di palo e rione, come presidentessa delle Giovani Donne di rione, come insegnante di Dottrina evangelica e come specialista dell’immagazzinamento.
Bà đã cùng phục vụ với ông khi ông chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo São Paulo Interlagos từ năm 2002 đến 2005, và bà đã phục vụ với tư cách là một người phụ giúp giáo lễ trong Đền Thờ Salt Lake, chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu và tiểu giáo khu, chủ tịch Hội Thiếu Nữ tiểu giáo khu, giảng viên lớp Giáo Lý Phúc Âm, và chuyên viên dự trữ thực phẩm.
I centri d'immagazzinamento dati come la Steel Mountain usano... cartucce Linear Tape-Open Standard 9.
Các cơ sở lưu trữ dữ liệu như Steel Mountain... sử dụng băng từ LTO theo chuẩn số 9.
Dei recipienti per immagazzinamento.
VaÌi thuÌng dýò trýÞ.
Esse incrementarono il lavoro a domicilio e completarono progetti di costruzione di ospedali e di immagazzinamento del grano.
Họ phát triển nền công nghiệp tại gia và thực hiện các dự án để xây cất bệnh viện và dự trữ lúa thóc.
Sono famosi per la loro capacità d'immagazzinamento d'acqua all'interno del tronco rigonfio, che riesce a contenere fino a 120.000 litri d'acqua per resistere alle dure condizioni di siccità di alcune regioni.
Chúng được chú ý vì có khả năng lưu trữ nước bên trong thân cây to phình ra, với dung tích lưu trữ tới 120.000 lít nước để đảm bảo tồn tại trong các điều kiện khô cằn cao cụ thể trong từng khu vực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immagazzinamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.