immaginario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immaginario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immaginario trong Tiếng Ý.
Từ immaginario trong Tiếng Ý có các nghĩa là không có thực, tưởng tượng, ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immaginario
không có thựcadjective |
tưởng tượngverb Parlando con i miei amici immaginari nel bosco. Nói chuyện với thế giới tưởng tượng của tôi, với những người bạn trong rừng. |
ảoadjective Le indagini erano immaginarie, ma il delitto era come l'ho raccontato. Sự điều tra của tôi là ảo ảnh. Tội ác xảy ra chính xác như tôi giải thích. |
Xem thêm ví dụ
Un'idea è che il nostro universo tridimensionale possa trovarsi incastrato in uno spazio multi- dimensionale, proprio come voi potreste immaginare su questi fogli di carta. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Lei rispose: «Così da poter immaginare Gesù nel Giardino di Getsemani e sulla croce, e pensare a Lui quando prendiamo il sacramento». Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.” |
Si può ben immaginare che un viaggio del genere avrebbe potuto suscitare preoccupazioni e incertezze, ma Epafrodito (da non confondersi con Epafra di Colosse) fu disposto a compiere quella difficile missione. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Non vi sarà difficile immaginare quale dei due aveva un manuale di istruzioni fornito dal fabbricante. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
D’altra parte, alle adunanze che si tengono nella lingua che comprendono meglio, i figli possono ricevere istruzione semplicemente essendo presenti; forse imparano addirittura più di quanto i genitori possano immaginare. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Okay, vi voglio mostrare due altre interfacce, perché penso che una delle maggiori sfide sia quella di immaginare di nuovo la nostra relazione con i sistemi naturali non solo attraverso questo modello di salute personalizzata contorta, ma attraverso gli animali con i quali coabitiamo. OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng. |
Non potete nemmeno immaginare la vostra vita senza musica classica. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
Come potrete facilmente immaginare... l'ho trivellata alla grande. Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên... |
Oddio, Kit, non puoi immaginare quale sara'il mio prossimo progetto. Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu. |
Per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione di questa verità, chiedi loro di immaginare che venga dato loro un veicolo per far partire il quale servono delle chiavi, ma che non venga data loro alcuna chiave. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Riuscireste mai a immaginare il Signore con un problema che non può risolvere? Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không? |
È possibile che il mitico regno degli emozionanti racconti delle Amazzoni fosse un modo per immaginare donne e uomini come compagni alla pari? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Un passato che la gente nemmeno riesce a immaginare, perché la linea di riferimento si è spostata enormemente verso il basso. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
" Bambini, mi sono svegliata stamattina e ho deciso che volevo essere in grado di saltare una casa -- non troppo alta, diciamo due o tre piani -- provate a pensare ad un animale, un supereroe o un personaggio dei cartoni animati, qualsiasi cosa vi possiate immaginare qui e ora: che tipo di gambe mi costruireste? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
A motivo delle loro gravidanze miracolose, questa giovane e sua cugina avanti negli anni4 avevano qualcosa in comune, e posso soltanto immaginare quanto siano stati importanti per loro quei tre mesi trascorsi insieme, in cui poterono parlare, empatizzare e sostenersi a vicenda nella loro chiamata speciale. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
CA: Può immaginare, ai giorni nostri, un politico andare sul palco per un tipo di etica globale completa, di cittadinanza globale? CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh? |
Infatti, non possiamo immaginare che qualcuno tenga il conto dei torti subiti fino ad arrivare a 77! Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần! |
Immaginare che non utilizzeremo queste tecnologie quando diventeranno disponibili, é tanto una negazione di ciò che siamo quanto immaginare che utilizzeremo queste tecnologie senza esserne turbati e senza preoccuparcene troppo. Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó. |
Abele conosceva i propositi di Dio abbastanza bene da immaginare un futuro migliore, esercitare fede e nutrire una speranza sicura. Sự hiểu biết của A-bên về ý định của Đức Chúa Trời đủ để giúp ông hình dung về một tương lai tốt đẹp hơn, thể hiện đức tin và nắm chắc niềm hy vọng đáng tin cậy. |
Riuscite a immaginare di avere un amico intimo di cui non conoscete il nome? Có người bạn thân nào mà bạn không biết tên không? |
11 Questa distinzione fra Dio e l’Agnello Gesù Cristo continua fino all’ultimo capitolo della Bibbia, dove il grande trono celeste della splendida Nuova Gerusalemme non è descritto come il trono di un’immaginaria Trinità, ma come “il trono di Dio e dell’Agnello”. 11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh. |
Non... non riesco proprio a immaginare. Tôi... tôi không thể tưởng tượng nổi. |
Vi fu la prima di numerose telefonate a Wellington dove un neurochirurgo provava a immaginare la scena e a guidare il giovane e nervoso dottore nel compiere un intervento molto delicato. Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi. |
(Daniele 8:3, 4, 20-22; Rivelazione 13:1, 2, 7, 8) In combutta con queste potenze simili a bestie, il sistema commerciale e il mondo scientifico hanno creato le armi più micidiali che si possano immaginare, facendo nel contempo ingenti profitti. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
La verità, comunque, è il bene più prezioso che si possa immaginare. Tuy nhiên, lẽ thật là điều quí báu nhất mà ta có thể tưởng tượng được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immaginario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới immaginario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.