gigantic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gigantic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gigantic trong Tiếng Anh.

Từ gigantic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khổng lồ, kếch x. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gigantic

khổng lồ

adjective

They seem to be creating some kind of gigantic lettering.
Nó trông như những dòng chữ khổng lồ làm từ tơ nhện.

kếch x

adjective

Xem thêm ví dụ

It's a gigantic problem.
Đó là vấn đề cực kì lớn.
Gigantic Whales of the Sea
Cá voi khổng lồ
Other older volcanic centres exposed in the walls of the caldera are the Cerro Aguas Calientes stratovolcano in the eastern wall and the Cerro Gigantes in the western wall.
Các trung tâm núi lửa khác được lộ ra trong các lớp vỏ của miệng núi lửa là Cerro Aguas Calientes ở phía đông lớp vỏ và Cerro Gigantes ở phía tây lớp vỏ.
And the start of a gigantic and unique waste collection.
Và cả sự hợp nhất khổng lồ, duy nhất của đất nước nữa.
There are several varieties commonly available, including 'White Vienna', 'Purple Vienna', 'Grand Duke', 'Gigante' (also known as "Superschmelz"), 'Purple Danube', and 'White Danube'.
Có một vài thứ khá phổ biến, bao gồm White Vienna (Viên trắng), Purple Vienna (Viên tía), Grand Duke (đại công tước), Gigante ("Superschmeltz"- Khổng lồ), Purple Danube (Danub tía), và White Danube (Danub trắng).
This gigantic nuclear furnace, weighing billions of tons, heats our solar system.
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
Holmes slowly reopened his eyes and looked impatiently at his gigantic client.
Holmes từ từ mở cửa trở lại đôi mắt của mình và nhìn thiếu kiên nhẫn khách hàng khổng lồ của mình.
Now, I had this brain scan done several years ago, and I used to joke around about having a gigantic Internet trunk line going deep into my visual cortex.
Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình.
As I said, Commander Farragut had carefully equipped his ship with all the gear needed to fish for a gigantic cetacean.
Thuyền trưởng Pha-ra-gút đã trang bị cho tàu của mình tất cả những thứ cần thiết để đánh con cá voi khổng lồ.
A gigantic vertebra, approximately the size of a man, was also found.
Một xương sống khổng lồ cũng được tìm thấy, và dài gần bằng một người đàn ông.
Hitler's plans for rebuilding Berlin included a gigantic dome based on the Pantheon in Rome and a triumphal arch more than double the height of the Arc de Triomphe in Paris.
Trong kế hoạch tái xây dựng Berlin của Hitler có bao gồm một tòa mái vòm khổng lồ dựa theo mái vòm ở Đền Pantheon tại Rome và một khải hoàn môn cao hơn gấp đôi Arc de Triomphe ở Paris.
Noah faced what gigantic task, and how did he respond to the challenge?
Nô-ê phải gánh vác nhiệm vụ lớn lao nào? Ông phản ứng ra sao trước thử thách đó?
So powerful will these final judgment messages be that they are likened to “a great hail with every stone about the weight of a talent,” that is, of gigantic size.
Các sự loan báo sau cùng về án-quyết sẽ mạnh mẽ đến độ được tả giống như “những cục mưa đá lớn, nặng bằng một ta-lâng”, vậy là lớn lắm.
Our activities release gigantic quantities of carbon dioxide.
Hoạt động của con người thải ra những lượng CO2 khổng lồ.
We're talking gigantic quantities.
Ta đang nói đến trữ lượng cực lớn
[ Lester Narrating ] Both my wife and daughter think I'm this gigantic loser.
Cả vợ và con gái tôi đều nghĩ tôi là một kẻ thất bại tầm cỡ.
Life is this big fat gigantic stinking mess.
Cuộc đời chính là một mớ bòng bong như thế đấy.
In the mixture of large lines and small lines you see gigantic figures in the ground.
bằng sự phối hợp những đường kẻ lớn và đường kẻ nhỏ, bạn nhìn thấy những hình vẽ khổng lồ trên mặt đất.
There is a race of long-dormant, gigantic robots called Arks, which have suddenly awakened to find their galaxy being ruled by the evil Chaos.
Các robot lớn được gọi là Arks đã bị đánh thức và đi tìm thiên hà của họ bị cai trị bởi các Chaos bóng tối.
A gigantic pile of money.
Mà là vì một đống tiền khổng lồ.
Gigantic Lake Agassiz formed in the northwest 13,000 years ago.
Hồ Agassiz được hình thành ở phía tây bắc vào 13.000 năm trước.
Another story, according to Aulus Gellius, is that when Antiochus III showed off the gigantic and elaborately equipped army he had created to invade Greece to Hannibal, he asked him if they would be enough for the Roman Republic, to which Hannibal replied, "I think all this will be enough, yes, quite enough, for the Romans, even though they are most avaricious."
Nhưng người này đã vượt xa tất cả bọn họ".Một câu chuyện khác theo Aulus Gellius ghi lại là khi Antiochos III phô trương với Hannibal về đạo quân khổng lồ và được trang bị một cách kĩ lưỡng mà ông ta đã xây dựng nên nhằm xâm lược Hy Lạp, ông ta hỏi ông rằng liệu là họ có đủ để đối phó với Cộng hòa La Mã, Hannibal đã trả lời, "Tôi nghĩ rằng tất cả điều này sẽ là đủ, vâng, khá đủ, cho những người La Mã, mặc dù họ là những kẻ tham lam nhất".
According to the latest M- theory, in less than an instant... in the first trillionth of a trillionth of a second... membranes in a pre- universe cosmos, like gigantic cosmic cymbals... smashed together and produced the Big Bang.
Theo lý thuyết mới nhất- M, trong vòng chưa đầy một thời... trong nghìn tỷ đầu tiên của một phần nghìn tỷ giây... màng trong một vũ trụ trước khi vũ trụ, như Cymbals khổng lồ của vũ trụ... đập vỡ với nhau và tạo ra vụ nổ Big Bang.
A colleague of mine got access to investment records from Vanguard, the gigantic mutual fund company, of about a million employees and about 2,000 different workplaces.
Một đồng nghiệp của tôi được truy cập vào các hồ sơ đầu tư từ Vanguard, một công ty quỹ tài chính khổng lồ có khoảng một triệu nhân viên và 2000 chi nhánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gigantic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.