impedance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impedance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impedance trong Tiếng Anh.
Từ impedance trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở kháng, Trở kháng, điện trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impedance
trở khángnoun (A measure of the opposition to the flow of an alternating current in a circuit.) showing spatially varying exoskeletal impedances, cho thấy thay đổi không gian của trở kháng trong khung đỡ, |
Trở khángnoun (intensive physical property) showing spatially varying exoskeletal impedances, cho thấy thay đổi không gian của trở kháng trong khung đỡ, |
điện trởnoun |
Xem thêm ví dụ
Several Venezuelan NGOs, such as Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven , the Venezuelan Electoral Observatory and the Citizen Electoral Network, expressed their concern over the irregularities of the electoral schedule, including the lack of the Constituent Assembly's competencies to summon the elections, impeding participation of opposition political parties, and the lack of time for standard electoral functions. Một số tổ chức phi chính phủ của Venezuela, như Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven, Đài quan sát bầu cử Venezuela và Mạng lưới bầu cử công dân, bày tỏ mối quan ngại của họ về sự bất thường của lịch bầu cử, bao gồm cả việc thiếu các cuộc bầu cử của Quốc hội. sự tham gia của các đảng chính trị đối lập và thiếu thời gian cho các chức năng bầu cử tiêu chuẩn. |
They're surrounded by people, and their passage through the room is impeded. Mọi người vây quanh người đó và lối vào thì tắc nghẽn. |
They can be literal physical enslavement but can also be loss or impairment of moral agency that can impede our progress. Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta. |
We need to be careful because excuses can impede our progress. Chúng ta cần phải cẩn thận vì những lý do bào chữa có thể ngăn cản sự tiến bộ của chúng ta. |
While the student council tries to impede his progress, Yamada restores the memories of the witches with a kiss, and gathers the seven witches for a ceremony where he wishes for the powers to go away. Trong khi hội học sinh đang cố gắng cản trở tiến độ của mình, Yamada khôi phục lại ký ức của các phù thủy bằng một nụ hôn, và tập hợp bảy phù thủy vào một buổi lễ nơi mà cậu ta ước sức mạnh của tất cả phù thủy sẽ biến mất. |
The diversity impeded the efficient operation and interconnection of exchanges into a nationwide system for long-distance telephone communication. Sự đa dạng cản trở hoạt động hiệu quả và kết nối trao đổi thành một hệ thống toàn quốc để liên lạc qua điện thoại đường dài. |
Therefore, it is important that we make every effort to overcome any barrier that would impede our reaching everyone with the good news. Do đó, điều quan trọng là chúng ta cố gắng hết sức để vượt qua mọi trở ngại có thể ngăn cản chúng ta đem tin mừng đến cho mỗi người. |
The Vietnamese authorities should stop impeding and abusing people trying to hold “human rights picnics” in public spaces. (New York) – Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu, chính quyền Việt Nam cần chấm dứt cản trở và đàn áp những người muốn tổ chức “dã ngoại nhân quyền” ở nơi công cộng. |
This will mean developing robust labor dispute resolution mechanisms to sustain workplace harmony, and policies which protect workers without impeding their mobility. Điều đó có nghĩa là phải xây dựng các cơ chế vững chắc về giải quyết tranh chấp lao động nhằm duy trì sự hài hoà tại nơi làm việc, cũng như các chính sách để bảo vệ người lao động mà không gây trở ngại đến sự dịch chuyển của họ. |
The policies of the Vietnamese government impede the natives while helping the Vietnamese colonizers. Các chính sách của chính phủ Việt Nam cản trở người bản địa trong khi giúp đỡ những người thuộc địa của Việt Nam. |
Although this has been a major development in human society, Luo argued that the system sacrifices efficiency for the sake of democracy and impedes economic development. Mặc dù đây là một phát triển lớn trong xã hội loài người, ông lập luận rằng hệ thống hy sinh hiệu quả vì lợi ích dân chủ và cản trở phát triển kinh tế. |
The Catholic magazine Inside the Vatican has referred to adherents of the Siri thesis as "sede impeditists", meaning that they believe there was a true pope, but that he was "impeded" by outside forces from taking his office. Tạp chí Inside the Vatican đã đề cập đến luận điểm Siri là "những người theo chủ nghĩa câm lặng", có nghĩa là họ tin rằng có một vị giáo hoàng đích thực, nhưng ông ta "bị cản trở" bởi các thế lực bên ngoài khi lấy chức vụ. |
Then the behaviour of the electronic component can be described by B = H · A, where H is a 2 x 2 matrix containing one impedance element (h12), one admittance element (h21) and two dimensionless elements (h11 and h22). Thì hoạt động của linh kiện điện tử được miêu tả bằng phương trình B = H • A, với H là ma trận 2 x 2 chứa một phần tử trở kháng (h12), và một phần tử độ dẫn (admitance) (h21) và hai đại lượng không thứ nguyên (h11 và h22). |
The Byzantine Emperor Isaac II Angelos attempted to forge a secret alliance with Saladin to impede Frederick's progress in exchange for his empire's safety, which failed. Hoàng đế Đông La Mã Isaac II Angelos đã thực hiện một liên minh bí mật với Saladin để cản trở bước tiến của Friedrich để đổi lấy sự an toàn của Đế quốc của mình. |
Don't snivel, Mrs Hudson, it'll do nothing to impede the flight of a bullet. Đừng sụt sùi, bà Hudson, nó chẳng thể nào ngăn cản đường bay của 1 viên đạn đâu. |
Additional characteristics include very low DC offset, low drift, low noise, very high open-loop gain, very high common-mode rejection ratio, and very high input impedances. Các đặc tính khác, bao gồm phông DC thấp rất thấp, độ trôi thấp, tiếng ồn thấp, độ khuếch đại mở rất cao, tỷ số cắt tín hiệu chung rất cao (tạm dịch cho CMRR, common-mode rejection ratio) và trở kháng ngõ vào rất cao . |
Individuals may report depression, social isolation, career loss, decreased productivity, or financial consequences as a result of their excessive internet pornography viewing impeding their social life. Cá nhân có thể có các dấu hiệu buồn rầu, tự tách mình ra khỏi xã hội, mất việc làm, giảm năng suất, hoặc hậu quả tài chính do việc xem nội dung khiêu dâm trên Internet quá mức cản trở đời sống xã hội của họ. |
If something in your presentation suggests an overconfident attitude, your school overseer will no doubt give you private counsel, because his interest will be to help you overcome any such impression you may be giving that might impede the effectiveness of your ministry. Nếu bạn có một điều gì trong bài giảng làm cho cử tọa nghĩ bạn có thái độ quá tự tin thì anh giám thị trường học chắc chắn sẽ nói chuyện riêng với bạn về điểm này, vì anh muốn giúp bạn tránh gây ra một cảm tưởng như thế có thể làm suy giảm sự hữu hiệu của công việc thánh chức của bạn. |
Moreover, challenging performance goals can impede an employees’ abilities to acquire necessary knowledge and skills. Hơn nữa, các mục tiêu hiệu suất đầy thách thức có thể cản trở nhân viên Khả năng thu nhận kiến thức và kỹ năng cần thiết. |
This prompts us to put off every weight that would impede our spiritual progress. Điều này thúc đẩy chúng ta bỏ đi mọi gánh nặng có thể làm cản trở sự tiến bộ thiêng liêng của chúng ta. |
If I'm right, the antibiotics you prescribed... could box his kidneys and liver, impeding his ability to fight off the virus. Nếu tôi đúng, các loại thuốc kháng sinh do anh chỉ định có thể làm thận và gan của cậu ta vô dụng, cản trở nó chống lại virus. |
(Acts 28:23) No human government has the right to impede that God-given work. (Công-vụ 28:23) Không chính phủ loài người nào có quyền cản trở sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó. |
This was said to increase private collections, but did not substantially impede the large-scale demolition. Biện pháp này làm gia tăng những bộ sưu tập của cá nhân nhưng không ngăn cản được những hành động tàn phá quy mô. |
Using a cold cathode gauge in gases with substantial organic components, such as pump oil fractions, can result in the growth of delicate carbon films and shards within the gauge that eventually either short-circuit the electrodes of the gauge or impede the generation of a discharge path. Sử dụng một thước đo cathode lạnh khí với các thành phần hữu cơ đáng kể, chẳng hạn như phân số bơm dầu, có thể dẫn đến việc tăng trưởng của các bộ phim carbon tinh tế và mảnh trong đánh giá cuối cùng hoặc ngắn mạch các điện cực đo hoặc cản trở các thế hệ của một con đường xả. |
FOR centuries God’s chief enemy, Satan the Devil, has craftily used the political governments and false religion in his efforts to impede the spreading of true Christianity. TRONG nhiều thế kỷ, kẻ thù chính của Đức Chúa Trời là Sa-tan Ma quỉ đã xảo quyệt dùng chính quyền và tôn giáo giả để cố ngăn chặn sự bành trướng của đạo thật đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impedance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impedance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.