input trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ input trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ input trong Tiếng Anh.

Từ input trong Tiếng Anh có các nghĩa là cung cấp tài liệu, cái cho vào, dòng điện truyền vào, Đầu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ input

cung cấp tài liệu

verb

cái cho vào

noun

And that means input and output are in the same space
Và điều đó nghĩa là những cái cho vào hay lấy ra là cùng một không gian

dòng điện truyền vào

verb

Đầu vào

The input and the output was by teletype tape at first.
Đầu vàođầu ra ban đầu theo kiểu băng điện tín.

Xem thêm ví dụ

The Assistant warns against deleting, however, due to its use of previous inputs to generate better answers in the future.
Tuy nhiên Assistant không khuyến khích việc xóa các câu lệnh trước để ứng dụng có thể sử dụng chúng nhằm tạo ra các kết quả tốt hơn về sau.
They were creating subsidies either for large farms, or they were giving inputs to the farmers that they thought they should use, rather than that the farmers wanted to use.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
The state of affairs continued until the 1960s when IBM, already a leading hardware vendor, stopped work on existing systems and put all its effort into developing the System/360 series of machines, all of which used the same instruction and input/output architecture.
Tình trạng tiếp diễn cho đến những năm 1960 khi IBM, đã là nhà cung cấp phần cứng hàng đầu, ngừng hoạt động trên các hệ thống hiện có và nỗ lực hết sức để phát triển loạt máy System/360, tất cả đều sử dụng cùng một kiến trúc vào/ra.
So on the left- hand side, [ 1, 1 ] input equals 0 output, which goes down.
Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
MIDI information could be used on the backplane that linked the elements of the workstation together, connecting the input devices to the synthesizers, or it could be sent to another device or received from another device.
Thông tin MIDI có thể được sử dụng trên mặt bảng nối kết các phần tử của máy trạm với nhau, kết nối các thiết bị đầu vào với bộ tổng hợp, hoặc nó có thể được gửi đến một thiết bị khác hoặc nhận được từ thiết bị khác.
This error is very much dependent on the KDE program. The additional information should give you more information than is available to the KDE input/output architecture
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
The first place where you would expect to see enormous evolutionary pressure today, both because of the inputs, which are becoming massive, and because of the plasticity of the organ, is the brain.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
To decrease the possibility of guessing the answers, the three strikes rule was used - if the contestant fails to input the correct code, the competition ends immediately and he loses.
Để giảm các khả năng của đoán câu trả lời, ba, tấn công quy luật đã được sử dụng - nếu các thí sinh không để đầu vào đúng mã, các đối thủ cạnh tranh kết thúc ngay lập tức và ông mất.
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own.
Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình.
In mathematical terms, they are universal function approximators, meaning that given the right data and configured correctly, they can capture and model any input-output relationships.
Trong thuật ngữ toán học, chúng là các bộ xấp xỉ hàm phổ quát, có nghĩa là được cấp cho các dữ liệu đúng và cấu hình chính xác, chúng có thể nắm bắt và mô hình hóa bất kỳ mối quan hệ đầu vào-đầu ra nào.
At the input and output of the filter, transducers convert the electrical signal into, and then back from, these mechanical vibrations.
Tại các đầu vàođầu ra của bộ lọc có những bộ chuyển đổi mà chuyển đổi tín hiệu điện, và sau đó chuyển lại, thành những dao động cơ học.
So for example, x( 1 ) refers to the input value for the first training example so that's 2104.
Vì vậy, ví dụ, x 1 đề cập đến các giá trị đầu vào cho một ví dụ giai đoạn đầu tiên do đó là 3104 [ unintelligible ] x trong lần đầu tiên hàng.
Test case A test case normally consists of a unique identifier, requirement references from a design specification, preconditions, events, a series of steps (also known as actions) to follow, input, output, expected result, and the actual result.
Một Test Case thông thường bao gồm một ký hiệu nhận dạng duy nhất, tài liệu tham khảo yêu cầu từ một thông số thiết kế, điều kiện tiền đề, các sự kiện, một loạt các bước (còn được gọi là hành động) để làm theo, đầu vào, đầu ra, kết quả dự kiến, và kết quả thực tế.
Instead, the keyboard switches were digitally scanned, and control signals sent over a computer backplane where they were inputs to the computer processor, which would then route the signals to the synthesis modules, which were output devices on the backplane.
Thay vào đó, các phím thiết bị đã quét kỹ thuật số, và kiểm soát tín hiệu gửi qua máy tính, tên nơi họ được vào máy tính xử lý, sau đó sẽ đường tín hiệu để tổng hợp module, mà là các thiết bị đầu ra trên các backplane.
You can use this button to get more detailed information about the selected input profile
Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn
Text Input Box dialog
Hộp thoại ô nhập văn bản
Key issues include low investments, small herds/ flocks, low inputs, poor quality animals, and high levels of disease and mortality.
Vấn đề chính ở đây là mức đầu tư thấp, quy mô đàn nhỏ, vật tư đầu vào ít, chất lượng con giống thấp và mức độ mắc bệnh và tỉ lệ tử vong cao.
In financial mathematics, the implied volatility (IV) of an option contract is that value of the volatility of the underlying instrument which, when input in an option pricing model (such as Black–Scholes) will return a theoretical value equal to the current market price of the option.
Trong toán học tài chính, biến động ngụ ý của một hợp đồng quyền chọn là giá trị của các biến động của các công cụ cơ bản đó, mà khi đầu vào trong một mô hình định giá quyền chọn (chẳng hạn như Black-Scholes) sẽ trả về một giá trị lý thuyết bằng với giá thị trường hiện tại của tùy chọn.
So, I said, OK, this proves my theory about learned paralysis and the critical role of visual input, but I'm not going to get a Nobel Prize for getting somebody to move his phantom limb.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
The function of a terminal is confined to display and input of data; a device with significant local programmable data processing capability may be called a "smart terminal" or fat client.
Chức năng của một đầu cuối được giới hạn để hiển thị và nhập dữ liệu; một thiết bị với khả năng xử lý dữ liệu có thể lập trình tại thiết bị có thể được gọi là "thiết bị đầu cuối thông minh" hoặc fat client.
Sensitivity analysis is the study of how the uncertainty in the output of a mathematical model or system (numerical or otherwise) can be apportioned to different sources of uncertainty in its inputs.
Phân tích độ nhạy (SA) là kỹ thuật làm thế nào để phân chia sự không chắc chắn trong kết quả đầu ra của một mô hình toán học hoặc một hệ thống (hệ thống số hoặc các hệ thống khác) thành các nguồn không chắc chắn khác nhau ở đầu vào mô hình đó.
Warren Thornton, who still does all our CAD models for us, had to write a bespoke piece of CAD code to produce this model from this really rather difficult input data set.
Warren Thornton, người vẫn làm tất cả mô hình CAD cho chúng tôi, phải viết mã cho một mẫu CAD theo kích thước để tạo ra mô hình này từ những bộ dữ liệu đầu vào thực dự rắc rối này.
& Send the data as standard input
& Gửi dữ liệu theo dạng tín hiệu vào tiêu chuẩn
In many computer languages the keyword "input" is used as a special keyword or function, such as in Visual Basic or Python.
Trong nhiều ngôn ngữ máy tính từ khóa "đầu vào" được sử dụng như một từ đặc biệt hoặc chức năng, chẳng hạn như trong Visual Basic hoặc Python, từ "đầu vào" được sử dụng để có được văn bản nhập vào từ người dùng.
(Matthew 20:25-27; Colossians 3:12) Whenever possible, the chairman of the elder body would do well to invite input beforehand from fellow elders and then provide an agenda far enough in advance to allow time for careful and prayerful thought to each point itemized.
Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ input trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới input

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.