impeccable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impeccable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impeccable trong Tiếng Anh.

Từ impeccable trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn hảo, không chê vào đâu được, không có chỗ xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impeccable

hoàn hảo

adjective

Despite the difficult circumstances, you all acquitted yourselves impeccably.
Với tình huống ngặt nghèo đó, mà các bạn vẫn hoàn thành nhiệm vụ hoàn hảo.

không chê vào đâu được

adjective

Her impeccably perfect handwriting?
Chữ viết tay hoàn hảo không chê vào đâu được của bà?

không có chỗ xấu

adjective

Xem thêm ví dụ

" We do routines and chorus scenes With footwork impeccable
♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo
He has the most impeccable memory.
Em có một trí nhớ cực hoàn hảo.
It was during these years between 1880 and 1890 that Bernstein established his reputation as a major party theoretician and a Marxist of impeccable orthodoxy.
Đó là trong những năm giữa 1880 và 1890, Bernstein đã lập nên danh tiếng của mình như là một lý thuyết gia hàng đầu của chủ nghĩa Mác chính thống.
From the director of a municipal stadium: “In spite of the very large number in attendance, no incident was recorded to tarnish the event, thanks to the impeccable organization.”
Một giám đốc vận động trường thành phố viết: “Dù quí vị họp mặt rất đông người, không có tai nạn nào được ghi nhận làm mất đi phẩm giá, nhờ có tổ chức thật hoàn hảo”.
Crixus shows impeccable form.
Crixus đang muốn chứng tỏ phong độ của mình.
Impeccable bloodlines though.
Nhưng đến từ 1 gia đình hoàn mỹ.
On 12 March 2009, Fox News reported that Chung-Hoon was escorting the surveillance vessel USNS Impeccable after the latter was involved in an incident with Chinese vessels in waters 75 miles (121 km) south of Hainan.
Ngày 12 tháng 3 năm 2009, Fox News đưa tin rằng Chung-Hoon đã hộ tống tàu USNS Impeccable (T-AGOS-23) sau khi tàu này đã bị quấy nhiễu bởi tàu của Trung Quốc trong vùng biển 75 dặm về phía nam đảo Hải Nam.
For a patient to maintain consciousness, two important neurological components must function impeccably.
Để một người tỉnh táo, hai bộ phận thần kinh quan trọng phải hoạt động hoàn hảo.
Impeccable timing is all.
Thời gian chính xác là tất cả.
After all those sanctimonious speeches about health care reform, the impeccable quality of our nation's public hospitals?
Sau khi tất cả những bài phát biểu giả dối về cải cách chăm sóc sức khỏe, về chất lượng những bệnh viện công ở nước ta,
Similarly, Chris Willman commented, "even a classically trained vocalist would be hard-pressed to maintain any sort of level of volume—or, more appropriately, 'Control'—while bounding up and down stairs and whipping limbs in unnatural directions at impeccable, breakneck speed."
Tương tự, Chris Willman nhận xét "ngay cả một ca sĩ được huấn luyện chỉnh chu cũng có thể cảm thấy bị gò ép để giữ vững âm lượng—hay chính xác hơn là ở 'Control'—lúc nhún nhảy, trình diễn và khua tay theo nhiều hướng bất thường ở một tốc độ hoàn hảo, chóng mặt."
My credentials are impeccable, Sergeant.
Kỹ năng của tôi rất hoàn hảo, Trung sĩ.
Of impeccable provenance.
Lai lịch không chê vào đâu.
The book received favourable reviews in BBC History The Seattle Times,, the New York Observer and has been described as "an impeccably researched history of mass killings in the eastern part of mid-20th-century Europe" by Robert Gerwarth in the Irish Times.
Cuốn sách đã nhận được nhiều phê bình tán thành của những báo chí như BBC History The Seattle Times, and the New York Observer và đã được mô tả như " một nghiên cứu về lịch sử không thể chê được về những vụ giết người tập thể ở Đông Âu vào giữa thế kỷ 20" bởi Robert Gerwarth trong tờ Irish Times.
An old associate of mine speaks impeccable Cantonese.
1 phụ tá cũ của ta nói tiếng Quảng Đông thạo lắm đấy.
Destructoid's Jim Sterling called the sound design "impeccable" and praised the actors' performances, original soundtrack and licensed music use.
Jim Sterling của Destructoid đánh giá thiết kế âm thanh là "hoàn hảo" và ca ngợi màn trình diễn của các diễn viên, nhạc nền gốc và sử dụng âm nhạc có giấy phép.
The Marceau family's reputation is impeccable.
Gia tộc Marceau chúng tôi vốn có danh tiếng tốt đẹp.
Ozai's defense is impeccable.
Thế thủ của Ozai hoàn hảo quá.
Mr. Snart, your timing is impeccable.
Snart, anh đến rất đúng lúc.
Impeccable Freudian timing.
Biết lựa lúc xuất hiện lắm.
Young Isabel, a regular pioneer in the Manga Congregation, remarked as she looked at the impeccably clean Kingdom Hall the day before its dedication: “To me this is the most beautiful place in the city of Beira.
Khi nhìn Phòng Nước Trời sạch bong trước ngày khánh thành, một người trẻ làm tiên phong đều đều ở hội thánh Manga tên là Isabel đã nói: “Đối với em thì đây là nơi xinh đẹp nhất trong cả thành phố Beira.
It was then that M. de Tréville came in, cold, polite, and impeccably dressed.
Đang lúc đó thì ông De Treville đi vào, lạnh lùng, lễ phép, quần áo chỉnh tề.
your timing is impeccable.
Anh chọn thời điểm hoàn hảo thật.
According to the Pentagon , the Chinese vessels harassed the Impeccable , about 120 kilometers off Hainan island , south of China .
Theo Lầu năm góc , tàu Trung Quốc đã tấn công con tàu Impeccable cách đảo Hải Nam , nam TQ , 120 ki-lô-mét .
Jehovah’s reputation is so impeccable in this regard that his servant Joshua was able to say: “Not a promise failed out of all the good promise that Jehovah had made to the house of Israel; it all came true.”
Về phương diện này, Đức Giê-hô-va có tiếng là hoàn hảo, tôi tớ Ngài là Giô-suê đã có thể nói: “Trong các lời lành mà Đức Giê-hô-va đã phán cho nhà Y-sơ-ra-ên, chẳng có một lời nào là không thành: thảy đều ứng-nghiệm hết”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impeccable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.