impiegare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impiegare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impiegare trong Tiếng Ý.

Từ impiegare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dùng, mướn, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impiegare

dùng

verb

Lana e pelli erano impiegate come merce di scambio e per fare abiti e otri.
Lông và da của chúng được dùng để trao đổi quần áo và bầu nước.

mướn

verb

mất

verb

Quanto tempo impieghi per uccidere qualcuno, dopo che ti ho detto il nome?
Thế sau khi tôi cho ông cái tên mất bao lâu ông mới giết người đó?

Xem thêm ví dụ

(Nelle congregazioni in cui il numero degli anziani è limitato si possono impiegare servitori di ministero qualificati).
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Per impiegare al meglio il tempo dedicato al servizio di campo bisogna organizzarsi bene e fare uno sforzo.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Conformarsi alla Bibbia e imparare dal Figlio di Dio, Gesù Cristo, è la maniera migliore di impiegare la propria vita.
Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy.
Quando si inizia a sostenere l'idea non controversa della funzione deterrente in maniera puramente selettiva, si smette di fare un'analisi spassionata delle violazioni di legge per decidere invece di impiegare le risorse per l'applicazione della legge specificamente sulla base dell'ideologia politica, e questo non solo è anti- democratico, bensì anche anti- americano.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
Sono felice di impiegare tutte le mie energie per servire Geova Dio e aiutare altri.
Tôi vui mừng dồn sức lực vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp người khác.
Camion e aerei possono realisticamente impiegare idrogeno o biocarburanti avanzati.
Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học.
Un programma realistico aiuta il cristiano a impiegare più saggiamente il tempo
Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn
17 Geova continua a impiegare e a sostenere la sua congregazione.
17 Đức Giê-hô-va tiếp tục dùng và hỗ trợ hội thánh Ngài.
In fin dei conti, le aziende non hanno smesso d'inquinare le falde acquifere di spontanea volontà, nè hanno smesso d'impiegare bambini di 10 anni di spontanea volontà, solo perchè dei dirigenti si sono svegliati una mattina e hanno deciso che fosse la cosa giusta da fare.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
Anche se non lo avrete fatto con malizia, il bambino ricorderà e potrebbe impiegare anni nel tentativo di dimenticarlo, e di perdonarlo.
Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ.
(Marco 12:41-44) In modo analogo, alcuni oratori trovano molto utile impiegare nelle adunanze cristiane alla Sala del Regno lavagne, figure, diagrammi e diapositive, mentre agli studi biblici a domicilio si possono usare illustrazioni stampate o altri sussidi.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
Tuttavia, la guerra terminò prima di poter impiegare i PB-1W, quindi l'installazione di armamenti difensivi fu cancellata.
Tuy nhiên, chiến tranh kết thúc trước khi có bất kỳ chiếc PB-1W nào được bố trí hoạt động, và các vũ khí phòng thủ sau đó bị loại bỏ.
Proprio come ci si può servire di un navigatore satellitare per capire dove ci si trova e arrivare a destinazione, così si possono impiegare questi strumenti di ricerca per vedere, figurativamente parlando, in che direzione si sta andando e capire come rimanere sulla strada che conduce alla vita.
Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.
Kenia ed Etiopia, con altri partner che vogliono raggiungere gli stessi risultati, per salvare quante più vite nel minor tempo possibile, ma facendolo in una maniera sistematica da impiegare su scala nazionale e quindi con un modello che possa essere implementato in tutti i paesi.
Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới.
Timo afferma: “È assai soddisfacente impiegare le proprie capacità per la più nobile delle cause, contribuendo all’incremento degli averi del Re”.
Anh Timo nói: “Chúng tôi thấy vô cùng thỏa nguyện khi được dùng kỹ năng của mình vào mục tiêu cao quý nhất, đó là góp phần mở rộng gia tài của Vua”.
Poi fai dei progetti per impiegare la tua vita in modo da renderlo felice.
Sau đó, hãy lên kế hoạch để làm điều khiến ngài vui lòng.
A ragione ci si potrebbe chiedere: “Perché questi stessi principi non si possono impiegare con i presidenti dei quorum dei diaconi?”
Một người có thể hỏi một câu hỏi thích hợp: “Chúng ta có thể sử dụng các nguyên tắc này với các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế không?”
Dobbiamo impiegare la tecnologia per assisterci in questa ricerca.
Chúng tôi cần ứng dụng công nghệ để hỗ trợ cho vấn đề này.
Iniziò a recarsi al suo studio legale un’ora prima ogni giorno e a impiegare quell’ora per tradurre il Libro di Mormon.
Anh ta bắt đầu đi đến văn phòng luật của mình một giờ sớm hơn mỗi ngày và sử dụng giờ đó để phiên dịch Sách Mặc Môn.
Vi prego, riflettete e siate proattivi nello scegliere come impiegare il vostro tempo.
Xin hãy suy ngẫm và chủ động trong việc chọn lựa cách các em sử dụng thời giờ của mình.
18 Nel I secolo non sempre le circostanze erano tali da far impiegare a Cristo il corpo direttivo di Gerusalemme per risolvere un determinato problema.
18 Trong thế kỷ thứ nhất, hoàn cảnh có khi không thuận tiện cho đấng Christ dùng hội đồng lãnh đạo trung ương ở Giê-ru-sa-lem để giải quyết một vấn đề đặc biệt nào đó.
Se a quel tempo Bildad si trovava in quella località, avrebbe potuto impiegare settimane o mesi per venire a conoscenza della situazione di Giobbe e per fare il viaggio a Uz.
Nếu lúc đó, Binh-đát đang ở quê nhà, có lẽ đã phải mất nhiều tuần hay nhiều tháng ông mới hay tin về cảnh ngộ Gióp và đi đến Út-xơ.
(Proverbi 23:4, 5) In altre parole, non è saggio impiegare tutte le proprie energie nel tentativo di diventare ricchi, perché la ricchezza può volar via come con le ali di un’aquila.
(Châm-ngôn 23:4, 5) Nói cách khác, cố làm giàu mà làm sức khỏe hao mòn thì thật không khôn ngoan, vì của cải có thể mọc cánh bay như chim ưng.
I Testimoni di Geova considerano un privilegio impiegare denaro e altre risorse materiali per promuovere l’opera di predicazione
Nhân Chứng Giê-hô-va xem việc dùng của cải và những tài sản khác để đẩy mạnh công việc rao giảng là một đặc ân
In paesi come il Brasile, il Messico e lo Zaire, dove la crescita è molto rapida, si devono impiegare Testimoni relativamente giovani per organizzare il servizio e addestrare altri nuovi.
Trong những xứ như Ba-tây, Mễ-tây-cơ và Zaire, nơi có sự gia tăng rất nhanh chóng, thì phải dùng những Nhân-chứng tương đối trẻ tuổi để tổ chức công việc và huấn luyện những người mới khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impiegare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.