impiegato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impiegato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impiegato trong Tiếng Ý.
Từ impiegato trong Tiếng Ý có nghĩa là nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impiegato
nhân viênnoun (Persona che fornisce lavoro per una società o un'altra persona a fronte di un salario.) Tetch e'entrato usando il cartellino di un impiegato. Tetch vào được nhờ dùng thẻ khỏa của nhân viên. |
Xem thêm ví dụ
In passato abbiamo avuto problemi con terze parti che tentavano di estorcere o corrompere gli impiegati per ottenere informazioni simili. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
Per me era un vero privilegio essere impiegato in quel modo. Được dùng để làm công việc này thật là một đặc ân lớn cho tôi. |
(9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Dal 1981 a oggi sono state isolate molte frazioni (parti più piccole derivate da uno dei quattro componenti principali) che vengono impiegate in medicina. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
(b) Come viene impiegata La Torre di Guardia dallo “schiavo fedele e discreto”? b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào? |
Noi impiegati di questa bella struttura siamo venuti tutti a farti gli auguri! Huynh đệ ở Đồng Nhân đây đều đến để chúc mừng cậu. |
Verbinski nasce a Oak Ridge, nel Tennessee, terzo dei cinque figli di Laurette Ann McGovern e Victor Vincent Verbinski, un fisico nucleare di origini polacche impiegato presso l'Oak Ridge National Laboratory. Verbinski được sinh ra tại Oak Ridge, Tennessee, là con thứ 3 trong 5 người con của Leurette Ann (McGovern) và Victor Vincent Verbinski, một nhà vật lý hạt nhân. Cha ông là người Ba Lan. |
Un’altra lettera commentava: “Il tempo che prima veniva impiegato per consultare il dizionario e cercare di capire il senso di certe espressioni ora può essere dedicato a riflettere sui riferimenti scritturali e su come si collegano con l’articolo”. Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Si dovrà fare rapporto dello studio, delle visite ulteriori e del tempo impiegato per continuare lo studio, anche se lo studente si battezzasse prima di completare il secondo libro. Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai. |
Gli avvocati, i giudici, i poliziotti, i dottori, gli ingenieri, gli impiegati statali -- questi sono i capi. Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo. |
Tuttavia l’impiegato del fornitore fece un errore nello scrivere l’importo, così che il prezzo risultò di quasi 40.000 dollari più basso. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Mi era stato detto che se il re impiegati un agente sarebbe certamente tu. Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn. |
Abbiamo impiegato parecchio tempo per convincerle a farlo. Rất mất thời gian để bắt lũ kiến làm việc đó. |
Un'impiegata ha fatto entrare un non- membro. Nhân viên trực để một người không đạt tư cách vào. |
* In ogni caso, con la benedizione di Geova, Gedeone adempì il suo incarico, e al momento opportuno fu impiegato da Dio per liberare Israele dai madianiti. — Giudici 6:25-27. * Dù là trường hợp nào, với sự ban phước của Đức Giê-hô-va, Ghi-đê-ôn đã thực hiện được sứ mạng và sau đó Đức Chúa Trời dùng ông để giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an.—Các Quan Xét 6:25-27. |
L'opportunità di realizzare questo tipo di modifiche del genoma presenta varie questioni etiche da considerare, perché questa tecnologia può essere impiegata non solo in cellule adulte, ma anche negli embrioni degli organismi, inclusi quelli della nostra stessa specie. Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta. |
Nel capitolo 8 di questo libro abbiamo notato che in questi ultimi giorni Geova ha impiegato la sua potenza rinnovatrice per portare all’esistenza un paradiso spirituale. Trong Chương 8 của sách này, chúng ta đã nhận biết rằng Đức Giê-hô-va sử dụng quyền năng khôi phục để tạo một địa đàng thiêng liêng trong những ngày cuối cùng này. |
Le navi di questa classe furono impiegate massicciamente nel conflitto e parteciparono ad azioni importanti come l'affondamento della Scharnhorst. Lớp Town đã được sử dụng rộng rãi trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, từng tham gia nhiều chiến dịch quan trọng, như là việc đánh chìm thiết giáp hạm Đức Scharnhorst. |
Questa spesa può essere enorme, ma se la città riesce a mobilitare una quantità X di volontari per Y ore, il valore in dollari del lavoro impiegato andrà alla ricostruzione della città. Và chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn. |
La distopia che mi preoccupa è un universo in cui poche persone geniali inventano Google e simili, e noi veniamo impiegati per far loro da massaggiatori. Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ. |
Siamo anche in ritardo con gli stipendi degli impiegati. Công ty thậm chí còn chậm trả lương cho nhân viên. |
Se sorge un dubbio e non sono state pubblicate istruzioni al riguardo, ogni proclamatore può chiedersi: ‘Questo tempo è stato impiegato nel ministero? Nếu rơi vào trường hợp mà chưa có sự hướng dẫn trong ấn phẩm nào, mỗi người công bố có thể suy xét: Thời gian ấy có được dùng cho thánh chức không? |
Sono contadini e impiegati in fabbrica. Họ là những người nông dân và công nhân nhà máy. |
Credo che dobbiamo rendere i capi responsabili per i loro impiegati, in qualunque maniera. Tôi nghĩ chúng ta phải khiến các ông chủ có trách nhiệm với nhân viên của mình theo một cách nào đó. |
E in Germania oggi ci sono più lavoratori nel solare di quanti ne vengano impiegati in America nelle acciaierie. Và nước Đức có nhân công làm trong ngành năng lượng mặt trời nhiều hơn nhân công ngành thép ở nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impiegato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impiegato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.