implementare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implementare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implementare trong Tiếng Ý.
Từ implementare trong Tiếng Ý có nghĩa là triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implementare
triển khaiverb Abbiamo preso il settore militare — abbiamo appena implementato alcuni di questi in Iraq, Chúng tôi đã nhờ quân đội, triển khai một vài thiết bị này tại Iraq, |
Xem thêm ví dụ
Recentemente gli abbiamo mostrato i video che sono stati prodotti per aiutare i dirigenti e gli insegnanti a implementare le nuove risorse per l’apprendimento. Mới gần đây, chúng tôi có cho anh xem các băng video đã được khai triển để giúp các vị lãnh đạo và giảng viên thi hành theo các nguồn tài liệu học hỏi mới. |
Una volta impostata la mediazione in AdMob, puoi utilizzare la guida per Google Developers (Android o iOS) per implementare la mediazione nelle tue app. Sau khi đã thiết lập hòa giải trong AdMob, bạn có thể sử dụng hướng dẫn của Google Developers (Android, iOS) để thực hiện hòa giải trong ứng dụng của bạn. |
Dovremmo implementare delle misure di efficienza per iniziare ad ottenere delle riduzioni. Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
Ricordati di utilizzare la guida Google Developers per implementare la mediazione nelle tue app. Đừng quên sử dụng hướng dẫn Google Developers để triển khai dàn xếp trong ứng dụng của bạn. |
Venne quindi istituito un gruppo di lavoro per sviluppare e implementare il progetto. Một nhóm làm việc đã được thiết lập để phát triển và thực hiện dự án. |
Abbiamo cercato di implementare esercizi di richiamo nella piattaforma, così come altre forme di esercizio. Chúng tôi đã cố gắng dựng các bài tập rèn luyện tính phục hồi vào nền tảng cũng như các bài rèn luyện khác theo nhiều cách |
Data l'autorizzazione a procedere, fu messa insieme una piccola squadra per implementare il modello di Wilson in hardware. Hauser đã chấp thuận và tập hợp một nhóm nhỏ để triển khai mô hình của Wilson về phần cứng. |
Esistono due modi per implementare gli annunci di prova: Dưới đây là hai cách triển khai quảng cáo thử nghiệm: |
Bene, uno dei provider in Pakistan ha scelto di implementare il blocco per i propri abbonati in un modo piuttosto inconsueto. Có một loại tên ở Pakistan là ISP chọn cách là thực hiện ngăn chặn các thuê bao của nó bằng một cách khá lạ đời. |
E invece di imporre la democrazia nel mondo, forse dovrebbe rileggere qualche pagina della propria storia e ricordare che occorre molta pazienza per implementare i modelli e i sistemi attuali. Thay vì nhồi nhét sự dân chủ trên khắp thế giới, có lẽ phương Tây nên thoát khỏi lịch sử của chính mình ghi nhớ rằng cần rất nhiều kiên nhẫn để phát triển được mô hình và hệ thống ngày hôm nay. |
Se hai già impostato un'app in AdMob e aggiunto alla stessa un'unità pubblicitaria, l'ultimo passaggio è implementare l'unità pubblicitaria nel codice dell'app. Nếu bạn đã thiết lập ứng dụng trong AdMob và thêm đơn vị quảng cáo vào đó, bước cuối cùng là triển khai đơn vị quảng cáo trong mã của ứng dụng. |
Una volta impostata la mediazione in AdMob, puoi utilizzare la guida di Google Developers (Android, iOS) per implementare la mediazione nelle tue app. Sau khi đã thiết lập hòa giải trong AdMob, bạn có thể sử dụng hướng dẫn của Google Developers (Android, iOS) để thực hiện hòa giải trong ứng dụng của bạn. |
E facevo parte di un équipe -- un gruppo che pensava, imparava il quale lavoro era di disegnare ed implementare nuovo software che creava valore nel mondo. Tôi là một phần của một nhóm những người phải liên tục suy nghĩ và học hỏi, với nhiệm vụ thiết kế và hoàn thành các phần mềm mới mang lại giá trị cho thế giới. |
Prima di implementare le unità pubblicitarie banner, accertati di consultare la sezione Norme nel Centro assistenza AdMob. Khi bạn triển khai đơn vị quảng cáo biểu ngữ trong ứng dụng của mình, hãy đảm bảo xem lại phần Chính sách trung tâm trợ giúp AdMob. |
La prima è la sfida della politica a disegnare e implementare alternative alle inefficaci politiche proibizioniste, anche se abbiamo bisogno di migliorare la regolamentazione e la convivenza con le droghe che ora sono legali. Một tầng là thách thức về chính sách thiết kế và thực hiện các biện pháp thay thế cho chính sách cấm không hiệu quả, thậm chí cả khi chúng ta cần phải tăng cường điều chỉnh và sống chung hợp pháp với thuốc kích thích. |
Ora che sai da quali reti desideri pubblicare annunci e che le hai impostate in AdMob, segui i link di seguito per scaricare e implementare gli SDK e gli adattatori nella tua app: Giờ đây, bạn đã biết mạng nào mình muốn phân phát quảng cáo từ đó và bạn đã thiết lập mạng đó trong AdMob, hãy truy cập các liên kết bên dưới để tải xuống cũng như triển khai SDK và bộ thích ứng trong ứng dụng của bạn. |
Prima di implementare qualsiasi annuncio, devi valutare l'esperienza utente e il tipo di interazione che gli utenti potrebbero avere con la tua app. Trước khi triển khai bất kỳ quảng cáo nào, điều đầu tiên bạn nên cân nhắc là trải nghiệm người dùng và loại hành vi tương tác mà người dùng có thể thực hiện với ứng dụng của bạn. |
Così abbiamo realizzato dei risparmi nel budget che abbiamo usato per implementare il progetto. Vì vậy, chúng tôi tạo ra một số tiền tiết kiệm ngân sách mà chúng tôi sử dụng để thực hiện dự án. |
Per implementare Google Analytics per Firebase nelle tue app, procedi nel seguente modo. Hoàn tất các bước sau đây để triển khai Google Analytics cho Firebase trong các ứng dụng của bạn. |
Rybczynski e colleghi non erano convinti che il modello Weishampel fosse fattibile, ma osservarono che tale sistema permetteva diversi miglioramenti per implementare la loro animazione. Rybczynski và các đồng nghiệp không tin rằng mô hình của Weishampel khả thi, nhưng lưu ý rằng họ có nhiều cải tiến để nâng cao mô hình hoạt hình của họ. |
Prima di implementare le unità pubblicitarie video con premio nelle tue app, accertati di consultare la sezione Norme sullo spazio pubblicitario con premio nel Centro assistenza AdMob. Khi triển khai đơn vị quảng cáo video có tặng thưởng trong ứng dụng của bạn, hãy nhớ xem lại phần chính sách khoảng không quảng cáo có tặng thưởng trong trung tâm trợ giúp AdMob. |
Un approccio nuovo, che invece di massicce dosi di chemioterapia usa meccanismi differenti, per implementare una tecnologia che ci dia una veduta d'insieme di cosa accade nel corpo. Một cách tiếp cận hoàn toàn mới, thay vì cho liều hóa trị cao bằng các cơ chế khác, để cố gắng mang công nghệ để có được bức tranh toàn cảnh bên trong cơ thể. |
È anche il formato dell'annuncio più facile da implementare. Đây cũng là định dạng quảng cáo triển khai đơn giản nhất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implementare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới implementare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.