implicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implicare trong Tiếng Ý.
Từ implicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao hàm ý, ngụ ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implicare
bao hàm ýverb |
ngụ ýverb Questo implicherebbe un grosso balzo per la migrazione. Đây ngụ ý về một khoảng cách khá lớn trong việc di đân. |
Xem thêm ví dụ
Ovviamente non possiamo aumentare le ore della giornata, per cui il consiglio di Paolo deve implicare qualcos’altro. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
La catena di cause potrebbe anche implicare l’apprendimento. Chuỗi những nguyên nhân ấy thậm chí còn có thể liên quan tới việc học hỏi. |
Il progetto deve implicare uno sforzo significativo e richiedere almeno dieci ore per essere completato. Dự án này cần phải là một nỗ lực đầy ý nghĩa mà sẽ mất ít nhất mười giờ đồng hồ để hoàn tất. |
Il progetto deve implicare uno sforzo significativo e richiedere almeno dieci ore per essere completato. Dự án này cần phải là một nỗ lực đầy ý nghĩa mà sẽ mất ít nhất là mười tiếng đồng hồ để hoàn tất. |
Dagli esempi summenzionati è evidente che Gesù rifiutò di farsi implicare in questioni politiche. Rõ ràng, những thí dụ trên cho thấy Chúa Giê-su từ chối dính líu tới chính trị. |
Non vi è nulla nei miei insegnamenti alla chiesa, o in quelli dei miei colleghi, durante il periodo precitato che possa essere ragionevolmente interpretato ad inculcare o ad incoraggiare la poligamia; e ogni volta che un anziano della chiesa ha usato un linguaggio che sembrasse implicare tali insegnamenti, egli è stato prontamente rimproverato. Chẳng có điều nào trong những lời giảng dạy của tôi cho Giáo Hội hay trong những lời giảng dạy của các cộng sự viên của tôi, suốt thời gian nêu trên, có thể bị hiểu một cách hợp lý là chúng tôi đã cổ võ hay khuyến khích tục đa thê; và khi nào có một Anh Cả nào trong Giáo Hội có dùng những lời có vẻ ám chỉ đến sự giảng dạy vấn đề đó, thì người đó liền bị khiển trách ngay. |
Studi dello Y DNA tendono ad implicare un piccolo numero di fondatori in una popolazione vecchia i cui componenti si sono separati e hanno seguito diversi percorsi di migrazione. Các nghiên cứu Nhiễm sắc thể Y có khuynh hướng ngụ ý một số lượng nhỏ những người tổ tiên trong một quần thể cổ đại mà các thành viên đã tách ra và đi theo những con đường di cư khác nhau. |
Il governo della Repubblica di Cina (Taiwan) non ha mai formalmente riconosciuto il cambio di nome e, durante gli anni cinquanta e gli anni sessanta, a Taiwan si usava Beiping per implicare l'illegittimità della Repubblica Popolare Cinese. Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc ở Đài Loan chưa bao giờ công nhận chính thức việc đổi tên này và trong thập niên 1950 và thập niên 1960 phổ biến ở Đài Loan gọi Bắc Kinh là Bắc Bình để ám chỉ tính bất hợp pháp của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
Volevo sapere cosa questo potesse implicare, così ho lavorato con il professor Jorgen Randers dalla Norvegia per trovare una risposta. Và tôi muốn biết làm thế nào để thực hiện điều này, do đó tôi làm việc cùng giáo sư Jorgen Randers ở Na-Uy để tìm lời giải đáp. |
Tuttavia, avere il coraggio di fare splendere la propria luce può anche non implicare la necessità di rispondere apertamente a coloro che ti deridono. Nhưng việc có can đảm để cho ánh sáng của em chiếu rực có thể hoặc không thể có nghĩa là nói lời chống lại những người chế nhạo mình. |
Il termine chin na nelle arti marziali cinesi ha a che fare con l'uso della lotta per ottenere una sottomissione o incapacitare l'avversario (ciò può implicare l'uso dei punti di agopuntura). Khái niệm ‘’ Cầm nã ‘’ ( Chin Na ) trong võ thuật Trung Quốc cũng liên quan đến việc sử dụng vật lộn để khống chế hoặc làm đối thủ mất khả năng tấn công ( điều này có thể liên quan đến các huyệt đạo ). |
A volte, però, il favore che la persona cerca di ottenere potrebbe implicare il mostrare parzialità o perfino l’andare contro la giustizia. Tuy nhiên, trong vài trường hợp một người tặng quà là vì muốn người kia thiên vị mình, dù là làm trái với công lý. |
Volevo sapere cosa questo potesse implicare, così ho lavorato con il professor Jorgen Randers dalla Norvegia per trovare una risposta. Và tôi muốn biết làm thế nào để thực hiện điều này, do đó tôi làm việc cùng giáo sư Jorgen Randers ở Na- Uy để tìm lời giải đáp. |
Man mano che si avvicina la fine di questo mondo, la proclamazione dei giudizi di Geova contro il malvagio sistema di Satana può implicare espressioni verbali insolitamente pesanti dei giudizi di Dio, che con tutta probabilità sono raffigurate dall’acqua solidificata. Khi sự kết liễu của thế gian này gần kề, việc công bố sự phán xét của Đức Giê-hô-va trên hệ thống gian ác của Sa-tan có thể bao gồm những lời rất mạnh, thẳng thắn, rất có thể được tượng trưng bởi mưa đá. |
Questo può implicare il completo pagamento e l’accettazione di un prezzo della sposa, in virtù del quale la coppia risulta unita in matrimonio legalmente e scritturalmente. Hôn lễ này có thể bao gồm việc trao và nhận sính lễ. Qua đó, cặp nam nữ chính thức thành vợ chồng, phù hợp về mặt pháp lý lẫn nguyên tắc Kinh Thánh. |
Il problema e ́ che una parodia puo ́ implicare tutto quanto menzionato precedentemente e continuare ad essere un elemento legittimo all'interno della liberta ́ di espressione. Vấn đề là một tác phẩm nhại lại có thể liên quan tới tất cả những điều được đề cập trước đó và vẫn được hợp pháp bằng quyền tự do ngôn luận. |
Sebbene la chiamata dello specialista per le disabilità di palo o di rione sia brevemente menzionata nel Manuale 2: l’amministrazione della Chiesa, , alcuni dirigenti vengono lasciati nel dubbio su ciò che una tale chiamata possa implicare. Mặc dù sự kêu gọi của chuyên gia về khuyết tật ở tiểu giáo khu hay giáo khu được đề cập vắn tắt trong sách Handbook 2: Administering the Church,nhưng một số vị lãnh đạo muốn biết sự kêu gọi đó có thể đòi hỏi điều gì. |
Ha cercato di implicare Haas e Chambers. Hắn đã cố lôi kéo Haas và Chambers. |
D’altra parte, trasgressioni serie della legge di Geova commesse da una persona che non manifesta un atteggiamento sfrontato possono implicare “avidità”. Mặt khác, trong trường hợp một người vi phạm nghiêm trọng luật pháp của Đức Giê-hô-va, nhưng không có thái độ trơ tráo thì hành vi phạm tội này có thể liên quan đến sự “mê-đắm không biết chán”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới implicare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.