impostazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impostazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impostazione trong Tiếng Ý.
Từ impostazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiết lập, thiết đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impostazione
thiết lậpnoun Dovrebbe trovare le impostazioni di Enigma di oggi. Nó sẽ tính ra thiết lập ngày hôm nay của Enigma. |
thiết đặtnoun Posso modificare io stesso le impostazioni di Max. Anh có thể tự đổi thiết đặt của Max. |
Xem thêm ví dụ
Per impostazione predefinita, non riceverai notifiche per gli eventi dei voli aggiunti da Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
Impostazioni generali. Thiết lập chung. |
A volte i programmi che installi possono modificare le impostazioni di Chrome a tua insaputa. Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết. |
Scopri come gestire le impostazioni di geolocalizzazione delle app.. Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng. |
In questo articolo, illustreremo che cosa fa l'impostazione Ottimizzazione, perché utilizzarla e come modificarla. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ bàn về lợi ích khi chọn cài đặt Tối ưu hóa, vì sao bạn có thể sử dụng cài đặt này và cách thay đổi cài đặt này. |
In che modo i gestori possono accedere alle impostazioni dell'account del publisher? Làm thế nào để người quản lý truy cập vào cài đặt tài khoản của nhà xuất bản? |
Il tuo account Google contiene inoltre informazioni che valgono per più prodotti, come la tua lingua preferita e alcune impostazioni sulla privacy. Tài khoản Google của bạn cũng chứa thông tin áp dụng trên các sản phẩm, chẳng hạn như ngôn ngữ ưa thích của bạn và một số cài đặt bảo mật. |
Nota: se filtri i risultati di ricerca, non vengono modificate le impostazioni di ricerca. Lưu ý: Lọc kết quả tìm kiếm không làm thay đổi bất kỳ cài đặt tìm kiếm nào của bạn. |
Per ulteriori dettagli, consulta la pagina "Pagamenti > Impostazioni" nell'account AdSense. Truy cập trang "Thanh toán > Cài đặt" trong tài khoản AdSense của bạn để biết thêm thông tin. |
L'impostazione dei colori ad alto contrasto viene applicata solo a Google Voice, al sito Google Developers e ad altri siti con documentazione per sviluppatori su un browser, come Chrome. Tùy chọn cài đặt màu sắc có độ tương phản cao chỉ áp dụng cho Google Voice, trang web Google Developers và các trang web tài liệu dành cho nhà phát triển khác trên một trình duyệt, như Chrome. |
Tuttavia, potresti dover chiedere al tuo amministratore di attivare alcune impostazioni. Nhưng có thể bạn phải yêu cầu quản trị viên bật một số mục cài đặt nhất định. |
Nota: se utilizzi una passphrase di sincronizzazione, non potrai controllare le password in questa pagina, ma potrai farlo nelle impostazioni di Chrome. Lưu ý: Nếu sử dụng cụm mật khẩu đồng bộ hóa, bạn sẽ không thể xem mật khẩu của mình thông qua trang này nhưng có thể xem mật khẩu của bạn trong mục cài đặt của Chrome. |
Nota: le impostazioni possono variare a seconda del dispositivo. Lưu ý: Các tùy chọn cài đặt có thể khác nhau tùy theo thiết bị. |
Per modificare le impostazioni di sincronizzazione: Để thay đổi cài đặt đồng bộ hóa của bạn: |
Nota: se stai cercando di aggiungere un account iCloud a Gmail, scopri come inserire le impostazioni di iCloud. Lưu ý: Nếu bạn đang cố thêm tài khoản iCloud vào Gmail, hãy tìm hiểu cách nhập tùy chọn cài đặt iCloud. |
che puoi creare i tuoi schemi di colori utilizzando l' editor di schemi che trovi sotto « Impostazioni-> Configura Konsole... »? nghĩa là bạn có thể tạo bộ màu riêng của mình bằng cách dùng trình biên soạn giản đồ có thể tìm thấy dưới " Thiết lập-> Cấu hình Konsole... "? |
Puoi modificare queste impostazioni e visualizzare oppure eliminare le attività salvate in qualsiasi momento. Bạn có thể thay đổi các tùy chọn cài đặt này và xem hoặc xóa hoạt động đã lưu của mình bất cứ lúc nào. |
La Cronologia delle posizioni è un'impostazione a livello di Account Google che salva i luoghi in cui ti rechi con tutti i dispositivi mobili in cui: Lịch sử vị trí là một tùy chọn cài đặt cấp Tài khoản Google giúp bạn lưu mọi nơi bạn đến trên mọi thiết bị di động đáp ứng các điều kiện sau: |
Un'impostazione che consente di bloccare temporaneamente l'invio dei pagamenti. Cài đặt cho phép bạn tạm thời ngăn không cho các khoản thanh toán được gửi đến bạn. |
Per impostazione predefinita, Chromium supporta solo i codec Vorbis, Theora e WebM per l'audio ed il video HTML5. Tuy vậy, theo mặc định, Chromium chỉ hỗ trợ Vorbis, MP3, Theora và định dạng WebM cho các thẻ HTML5 Audio và HTML5 video. |
Grazie al collegamento, i dati di Google Analytics for Firebase saranno disponibili in AdMob a prescindere dalle impostazioni di condivisione dei dati di Google Analytics for Firebase e potranno essere utilizzati per migliorare le funzioni dei prodotti e la monetizzazione delle app. Bằng cách liên kết với Firebase, dữ liệu Google Analytics for Firebase của bạn sẽ khả dụng cho AdMob, độc lập với Cài đặt chia sẻ dữ liệu Google Analytics for Firebase—việc này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển vào AdMob để nâng cao các tính năng sản phẩm và cải thiện việc kiếm tiền từ ứng dụng. |
Chrome ripristina le impostazioni anche se non hai eseguito l'accesso. Chrome sẽ vẫn đặt lại cài đặt của bạn nếu bạn chưa đăng nhập vào Chrome. |
Un completo novizio sarà toccando fuori gli strumenti e l'impostazione di lavoro offset in pochi minuti Một kinh nghiệm hoàn toàn sẽ được chạm vào ra công cụ và thiết lập công việc offsets trong vòng vài phút |
Per tutti gli acquisti su Google Play da questo dispositivo (impostazione predefinita): l'autenticazione è richiesta per tutti gli acquisti di contenuti digitali effettuati tramite Google Play (anche nelle app). Đối với mọi giao dịch mua qua Google Play trên thiết bị này (tùy chọn cài đặt mặc định): Xác thực là bắt buộc cho mọi giao dịch mua nội dung kỹ thuật số thông qua Google Play (bao gồm cả trong ứng dụng). |
Si tratta di un promemoria dell'attivazione dell'inoltro e ti dà la possibilità di modificare le impostazioni di inoltro. Đây là lời nhắc là chuyển tiếp được bật và cung cấp cho bạn cơ hội để xem xét lại cài đặt chuyển tiếp của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impostazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impostazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.