impostare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impostare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impostare trong Tiếng Ý.

Từ impostare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gửi, lập phương trình, phác họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impostare

gửi

verb

lập phương trình

verb

phác họa

verb

Xem thêm ví dụ

Sono pieno di tanta hale... Che voglio impostare il mondo intero in fiamme.
Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này
* Impostare e usare i social media in base alle linee di condotta contenute ne L’opera missionaria nell’era digitale.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Nota: per impostare l'autenticazione tramite impronta digitale è necessaria la password Google.
Lưu ý: Để thiết lập xác thực bằng vân tay bạn sẽ cần mật khẩu Google của bạn.
Ulteriori informazioni su come impostare le stesse preferenze annunci su tutti i tuoi dispositivi.
Hãy tìm hiểu cách để áp dụng tùy chọn quảng cáo của bạn trên tất cả các thiết bị bạn có.
Impostare la pressione di chuck basata sul numero di giri più alto nel vostro programma
Đặt áp lực chuck của bạn dựa trên rpm cao nhất trong chương trình của bạn
Impostare la rotta a 31 gradi.
Cho tôi hướng bay 3-1-0.
Ho impostato i valori G54 X e Y, ora ho intenzione di impostare Z
Tôi đã thiết lập giá trị G54 X và Y, bây giờ tôi sẽ thiết lập Z
Per impostare lo stato attivo sulla casella di ricerca, premi /.
Để di chuyển tiêu điểm vào hộp Tìm kiếm, hãy nhấn vào phím /.
Bambini è buono come ́rithmetic per impostare voi Findin ́ cose'".
Trẻ em như là ́rithmetic để thiết lập những điều findin'.'"
Puoi scegliere una foto da impostare come immagine del tuo profilo Gmail.
Bạn có thể chọn một ảnh để đặt làm hình ảnh Gmail của bạn.
Il gameplay si base essenzialmente su un sistema di assedio ad un castello che permette al proprietario del castello di impostare il livello delle imposte per le città vicine e accumularle attraverso gli acquisti che vengono effettuati in queste città (un sistema di imposta indiretta).
Lối chơi chủ yếu dựa vào một hệ thống công thành cho phép chủ sở hữu lâu đài thiết lập địch mức thuế ở các thành phố lân cận và thu thuế vào các vật phẩm thu mua tại các cửa hàng trong thành phố đó.
Se il desiderate un biscotto leggermente scuro, come uno svedese in vacanza al mare, potete impostare il vostro forno a 155 gradi.
Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ.
Puoi impostare premi distinti per le varie unità pubblicitarie, specificare quelli che riceveranno gli utenti e il relativo valore.
Bạn có thể đặt các phần thưởng khác nhau cho các đơn vị quảng cáo khác nhau và chỉ định giá trị phần thưởng cũng như vật phẩm người dùng sẽ nhận được.
Puoi impostare diverse finestre di conversione per ognuna delle tue conversioni, quando crei una conversione durante l'impostazione o in qualsiasi momento successivo.
Bạn có thể đặt thời lượng chuyển đổi khác nhau cho từng chuyển đổi của mình, khi bạn tạo chuyển đổi lần đầu tiên trong khi thiết lập hoặc bất kỳ lúc nào sau đó.
4 Se incontrate un genitore potreste impostare il discorso sulla famiglia:
4 Nếu bạn gặp một người cha hoặc mẹ, bạn có thể nhắm vào gia đình:
Per impostare la quota limite o il ritmo di pubblicazione annunci, fai clic su Opzioni avanzate:
Để đặt giới hạn tần suất hoặc tốc độ phân phát quảng cáo, hãy nhấp vào Tùy chọn nâng cao:
Puoi impostare determinati argomenti in modo che siano inseriti nella parte superiore dell'elenco.
Bạn có thể đặt để hiển thị các chủ đề ở đầu danh sách.
Puoi impostare Chrome in modo che si riapra partendo dalle pagine che stavi visitando l'ultima volta che hai chiuso la sessione.
Bạn có thể yêu cầu Chrome mở lại chính các trang bạn đang xem vào thời điểm đóng trình duyệt.
Procedi come descritto di seguito per impostare la tua campagna.
Hãy hoàn tất các bước sau để thiết lập chiến dịch của bạn.
Quando la macchina è costruita, la tabella fatta parallela all'asse b quindi possiamo utilizzare la superficie del tavolo per impostare B- asse parallelo all'asse y
Khi máy tính được xây dựng, các bảng được thực hiện song song với B- trục do đó chúng tôi có thể sử dụng bề mặt bảng để đặt B- trục song song với trục
Affinché Blogger soddisfi i requisiti di sicurezza di un dominio in uno spazio dei nomi sicuro (.app) puoi impostare un nome di dominio personalizzato
Bạn có thể thiết lập tên miền tùy chỉnh cho Blogger để đáp ứng các yêu cầu bảo mật của miền trong vùng chứa tên bảo mật (.app)
Suggerimento: scopri come impostare Google come pagina iniziale.
Mẹo: Tìm hiểu cách đặt Google làm trang chủ của bạn.
La tradizione è essenziale per impostare la stabilità per tirar su famiglie e formare gruppi sociali coesi.
Truyền thống cũng cần thiết để đặt nền móng cho sự bền vững xây dựng gia đình và cấu tạo nên một xã hội có liên kết.
E il mio compito è quello di stare lì, cercare di stare fermo, impostare la fotocamera, coordinarmi con il mio assistente e disegnare i colori e le forme che stanno dietro il mio corpo sul lato anteriore del mio corpo.
Nhiệm vụ của tôi là đứng đó, cố gắng đứng im, căn chỉnh vị trí máy ảnh và hợp tác với trợ lý của tôi và vẽ các màu và hình dạng phía sau cũng như phía trước cơ thể tôi.
Frank, e'basilare impostare un programma quotidiano per mantenerti lucido.
Frank, chúng ta cần thiết phải lập một thời dụng biểu trong ngày của ông để giúp ông định hướng lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impostare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.