imposta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imposta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imposta trong Tiếng Ý.

Từ imposta trong Tiếng Ý có các nghĩa là thuế, cửa chớp, Thuế, 稅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imposta

thuế

noun

Parte da differenze di reddito molto inferiori prima delle imposte.
Khoảng cách trong thu nhập trước thuế của người dân nhỏ hơn nhiều.

cửa chớp

adjective

Thuế

adjective (tipo di tributo)

Parte da differenze di reddito molto inferiori prima delle imposte.
Khoảng cách trong thu nhập trước thuế của người dân nhỏ hơn nhiều.

adjective

Xem thêm ví dụ

È una delle molte regole che il Consiglio ha imposto.
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo.
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế.
E non col potere imposto di un editto dall'alto.
Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh.
Le aliquote complessive delle imposte sui redditi negli Stati Uniti sono inferiori a quelle della media dei paesi dell'OCSE.
Năm 2008, thuế suất thuế thu nhập chung của Hoa Kỳ đã ở dưới mức trung bình của OECD.
Domande dai lettori: Le restrizioni imposte dalla Legge mosaica circa il matrimonio fra parenti si applicano anche oggi?
Độc giả thắc mắc: Những điều khoản trong Luật Pháp giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho ngày nay không?
Fino a che punto le restrizioni imposte dalla Legge mosaica circa il matrimonio fra parenti si applicano oggi ai cristiani?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Non sono state imposte da decisioni altrui.
Nó không xuất hiện bởi quyết định của ai khác.
Wesley ha imposto le mani su Coke,
Wesley đặt tay làm lễ sắc phong cho Coke,
E recita più o meno così: "Non ho più di un minuto, solo 60 secondi, mi è stato imposto, non posso rifiutarlo, non l'ho cercato, né scelto.
Và nó như thế này: "Tôi chỉ có một phút duy nhất, chỉ 60 giây, ép buộc tôi, không thể từ khước nó, không tìm kiếm nó, không lựa chọn nó.
Una rete pubblicitaria di terze parti che puoi utilizzare per pubblicare gli annunci nella tua applicazione quando imposti la mediazione.
Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải.
Dopo il nostro battesimo, a ciascuno di noi furono imposte le mani sul capo, da parte di coloro che detengono l’autorità del sacerdozio, fummo confermati membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni, e ci fu conferito lo Spirito Santo (vedere DeA 49:14).
Tiếp theo phép báp têm của mình, mỗi người chúng ta được đặt tay lên đầu bởi những người có thẩm quyền chức tư tế và được làm lễ xác nhận là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và chúng ta được ban cho Đức Thánh Linh (xin xem GLGƯ 49:14).
Tieni presente che non possiamo effettuare accrediti per le ritenute passate, le quali vengono versate direttamente all'IRS a fronte delle imposte federali USA da te dovute.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
Sul lavoro, un superiore può dire a un dipendente di gonfiare il conto di un cliente o di compiere altre scorrettezze che permettano alla ditta di evadere parte delle imposte.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
Roma... me l'ha imposto e, come a me, a molti dei miei fratelli.
Rome áp đặt điều đó lên tôi cũng như nhiều người anh em khác.
Se imposti il monitoraggio delle conversioni in Google Ads per la prima volta, segui le istruzioni per monitorare le conversioni con Firebase.
Nếu bạn đang thiết lập theo dõi chuyển đổi trong Google Ads lần đầu tiên, hãy thực hiện theo hướng dẫn để theo dõi chuyển đổi bằng Firebase.
Tieni presente che se imposti la forma di pagamento EFT SEPA dopo il ventesimo giorno del mese, non possiamo garantire che riceverai il pagamento con il metodo prescelto.
Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT.
(Salmo 2:3) Governanti e nazioni si sarebbero opposti a qualsiasi restrizione imposta da Dio e dal suo Unto.
(Thi-thiên 2:3) Bất cứ hạn chế nào Đức Chúa Trời và đấng xức dầu của Ngài đặt ra, các nhà cai trị và các nước đều chống đối.
6 “Perciò di’ agli israeliti: ‘Io sono Geova, e vi sottrarrò ai pesi che vi hanno imposto gli egiziani; vi libererò dalla schiavitù+ e vi riscatterò con braccio potente* e con grandi giudizi.
6 Vì vậy, hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, và ta sẽ đưa các con ra khỏi ách lao dịch của người Ai Cập và giải cứu các con khỏi vòng nô lệ của chúng. + Ta sẽ giành lại các con bằng cánh tay giơ thẳng* và trừng phạt dân Ai Cập cách nặng nề.
Durante il passaggio Seleziona unità pubblicitaria e imposta il targeting per utente, seleziona le unità pubblicitarie che desideri scegliere come target.
Trong các bước Chọn đơn vị quảng cáo và thiết lập nhắm mục tiêu người dùng, hãy chọn đơn vị quảng cáo gốc mà bạn muốn nhắm mục tiêu.
Fu imposta la legge marziale e i libri della Società vennero messi al bando.
Chính quyền tuyên bố tình trạng thiết quân luật, và các sách của Hội Tháp Canh đều bị cấm.
Poco dopo Gesù chiese a Pietro: “Da chi i re della terra ricevono imposte o tributi?
Không lâu sau, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: “Các vua thế-gian thâu lương lấy thuế ai?
Di solito la gente si oppone al cambiamento, specialmente quando è imposto.
Người ta thường chống lại thay đổi, đặc biệt khi nó ảnh hưởng đến họ.
Quindi non è stato imposto dagli dei dell'istruzione.
Do đó, trường học không phải là một cái gì đó được định đoạt bởi các vị thần giáo dục.
Se imposti una classificazione massima dei contenuti degli annunci, puoi avere un maggior controllo su quelli mostrati agli utenti.
Việc đặt mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa có thể giúp bạn kiểm soát tốt hơn nội dung quảng cáo hiển thị cho người dùng.
Ma sotto il dominio di Cristo le famiglie saranno sollevate da schiaccianti pesi economici: affitti astronomici, debiti, imposte sempre più esose, disoccupazione.
Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imposta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.