impracticable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impracticable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impracticable trong Tiếng Anh.

Từ impracticable trong Tiếng Anh có các nghĩa là hão huyền, khó chơi, khó dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impracticable

hão huyền

adjective

khó chơi

adjective

khó dùng

adjective

Xem thêm ví dụ

He said his efforts were frustrated by the impracticability of tabun and his lack of ready access to a replacement nerve agent, and also by the unexpected construction of a tall chimney that put the air intake out of reach.
Ông nói rằng những nỗ lực của ông đã bị thất vọng bởi sự không thực tế của tabun và sự thiếu sẵn sàng tiếp cận của ông đối với một chất độc thần kinh thay thể, và cũng bởi việc xây dựng bất ngờ của một ống khói cao, đưa không khí vào ra ngoài tầm với.
On 29 December 1711 (O.S.), before the charges had been examined, Anne, who owed to him the success and glory of her reign, sent her letter of dismissal: "I am sorry for your own sake the reasons are become so public which makes it necessary for me to let you know you have render'd it impracticable for you to continue yet longer in my service".
Ngày 29 tháng 12 năm 1711, dù cho những cáo buộc chưa được kiểm chứng, Anne, người nợ Marlborough thành công và vinh quang của triều đại bà, gửi thư cho ông: "Ta lấy làm tiếc cho thanh danh của ngài rằng các lý do đã trở nên công khai tới mức ta cần thiết phải cho ngài biết rằng ngài đã khiến mình không còn phù hợp để tiếp tục phục vụ ta thêm nữa".
However, the President may act in his own discretion if in his opinion it is impracticable to obtain the advice of the Prime Minister due to his illness or absence.
Tuy nhiên, Tổng thống có thể hành động theo ý riêng của mình, nếu theo ý kiến của Tổng thống không thể lấy ý kiến của Thủ tướng được do bệnh tật hoặc vắng mặt.
Finding the terrain to be impracticable for field artillery, the 57th and 122nd Divisions abandoned it at Karahojali, instead advancing towards Veles, to strike the Bulgarian rear.
Nhận thấy địa hình không phù hợp để bố trí pháo binh, Sư đoàn 57 và 122 của Pháp bỏ vị trí tại Karahojal và tiến đến Veles, tấn công từ phía sau quân Bulgaria.
By March 9, however, Johnston withdrew his army from Centreville to Culpeper, making McClellan's Urbanna plan impracticable.
Thế nhưng, đến ngày 9 tháng 3, Johnston đã rút quân đội của mình từ Centreville về Culpeper, làm cho kế hoạch Urbanna của McClellan trở nên bất khả thi.
Bible lexicographers state that the wording of the Hebrew text “apparently renders it impracticable to refer the words to injury done to the woman alone.”
Các nhà biên soạn từ điển Kinh Thánh cho biết cách diễn đạt câu này trong tiếng Hê-bơ-rơ “rõ ràng không chỉ nói về việc làm người mẹ bị thương”.
This was done because the greater size and weight of the new guns rendered wing turrets impracticable.
Tuy nhiên, điều này lại được thực hiện do kích cỡ và trọng lượng của các khẩu pháo mới khiến cho việc bố trí tháp pháo bên mạn là không thực tế.
By 1864, it was clear that continued governance of the Province of Canada under the terms of the 1840 Act of Union had become impracticable.
Đến năm 1864, tình hình trở nên hiển nhiên rằng tiếp tục quản trị tỉnh Canada theo các điều khoảng của Đạo luật Liên hiệp 1840 đã trở nên bất khả thi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impracticable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.