improntato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ improntato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ improntato trong Tiếng Ý.
Từ improntato trong Tiếng Ý có các nghĩa là đã đánh dấu, có dấu, nổi bật, rõ nét, già nua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ improntato
đã đánh dấu
|
có dấu
|
nổi bật
|
rõ nét
|
già nua
|
Xem thêm ví dụ
“Mi resi conto che il mio stile di vita era improntato all’egoismo”, ha scritto. Anh bộc bạch: “Tôi nhận ra mình đã theo đuổi một lối sống ích kỷ”. |
Tutti noi dobbiamo bandire modi di comunicare improntati all’odio e comportarci civilmente in caso di differenze di opinione. Tất cả chúng ta đều nên tránh những hành động hận thù và hãy lễ độ đối với những quan điểm khác biệt. |
In diretto contrasto con tale asserzione, questo libro ha ispirato milioni di persone a rigettare Satana e a vivere una vita più improntata su Cristo. Trái ngược với sự quả quyết như vậy, cuốn sách này đã soi dẫn cho hàng triệu người từ khước Sa Tan để sống cuộc sống giống như Đấng Ky Tô hơn. |
5 Vediamo come una persona avrebbe potuto manifestare tale ubbidienza improntata alla fiducia osservando la legge che troviamo in Deuteronomio 15:7, 8. 5 Hãy xem làm thế nào sự vâng lời với lòng tin cậy có thể được thể hiện qua việc làm theo điều luật ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:7, 8. |
Tale fede può trasformare la vita di un individuo, facendola passare da banale consuetudine improntata all’autocommiserazione a sinfonia di gioia e felicità. Đức tin như vậy có thể biến đổi cuộc sống của một người từ các sinh hoạt thông thường hằng ngày thành một khúc nhạc vui tươi và hạnh phúc. |
L’atteggiamento che abbiamo verso i familiari che non hanno la nostra fede dovrebbe quindi essere sempre positivo, improntato alla speranza. Chúng ta nên luôn có thái độ tích cực, ánh lên hy vọng về người thân không cùng đức tin. |
Queste devono essere sostituite con azioni improntate a qualità altruistiche come amore, benignità, fiducia e generosità. Tất cả những điều này phải thay thế bởi những hành động phù hợp với những đức tính bất vụ lợi như yêu thương, nhân từ, tin cậy và rộng lượng. |
Quando compiamo gesti improntati alla benignità e all’altruismo, proviamo la gioia che deriva dal servire gli altri e dal seminare in vista dello spirito. Phục vụ người khác và gieo cho thánh linh sẽ mang lại niềm vui. Khi hành động nhân từ và bất vị kỷ, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui ấy. |
La Sua fu una vita improntata al sacrificio e al servizio in forma suprema per adempiere il piano di Dio, Suo Padre. Cuộc sống của Ngài là một tấm gương toàn hảo về ý nghĩa của sự hy sinh và cuộc sống phục vụ để làm tròn kế hoạch của Thượng Đế, Cha của Ngài. |
Ogni atto che violava la Legge data da Dio a Israele evidenziava mancanza di rispetto per lo spirito, improntato sull’amore, che la caratterizzava. Mỗi một hành động trái luật đều cho thấy họ không thèm đếm xỉa đến tinh thần yêu thương phía sau Luật pháp Đức Chúa Trời. |
La nostra opera è improntata alla compassione. Đúng vậy, chúng ta làm việc này là vì lòng thương xót. |
Ashton ha detto: «Quando ci siamo davvero convertiti a Gesù Cristo, e ci siamo impegnati con Lui, accade un fatto strano: la nostra attenzione si volge al benessere dei nostri simili, e il modo in cui trattiamo gli altri è sempre più improntato alla pazienza, alla gentilezza, [e] alla cortese accettazione» («La lingua può essere una spada affilata», La Stella, luglio 1992, 23). Ashton đã nói: “Khi chúng ta thực sự cải đạo theo Chúa Giê Su Ky Tô, cam kết cùng Ngài, thì một điều thú vị sẽ xảy ra: sự chú tâm của chúng ta hướng về sự an lạc của đồng loại mình, và cách thức chúng ta đối xử với những người khác trở nên càng ngày càng đầy dẫy sự kiên nhẫn, tử tế, [và] sự chấp nhận hiền lành” (“The Tongue Can Be a Sharp Sword,” Ensign, tháng Năm năm 1992, 20). |
(New Testament Word Studies, di John Albert Bengel, volume 2, pagina 432) Se facciamo questo e consideriamo gli altri superiori a noi, i nostri rapporti con loro saranno improntati all’umiltà. Nếu chúng ta làm điều này và xem người khác cao trọng hơn mình, thì chúng ta sẽ cư xử với họ với một thái độ khiêm nhường. |
In diretto contrasto con tale asserzione, questo libro ha ispirato milioni di persone a rigettare Satana e a vivere una vita più improntata su Cristo. Trái ngược với sự quả quyết như vậy, cuốn sách này đã soi dẫn cho hàng triệu người khước từ Sa Tan để sống cuộc sống giống như Đấng Ky Tô hơn. |
I discorsi improntati sulle Scritture richiamano di meno l’attenzione sugli uomini e danno maggiore gloria a Dio. Những bài diễn văn như thế bớt gây chú ý đến người ta mà tôn vinh Đức Chúa Trời nhiều hơn. |
Difatti alcuni il cui interesse per lo spiritismo era stato inizialmente stuzzicato da certi tipi di svago chiaramente improntati all’occulto hanno finito per praticare effettivamente lo spiritismo. — Galati 6:7. Với thời gian, họ đi đến bước thực hành ma thuật.—Ga-la-ti 6:7. |
Che conduce una vita religiosa o spirituale molto rigorosa o improntata ad elevati princìpi morali . . . Sống theo một hệ thống nghiêm khắc hoặc một hệ thống tôn giáo hay thiêng liêng có phẩm chất đạo đức cao... |
Il Nuovo Zingarelli dà fra l’altro questa definizione di “conoscente”: “Persona conosciuta con la quale si hanno rapporti improntati a una certa cordialità, ma non all’amicizia”. Một cuốn tự điển định nghĩa “người quen” là “một người mà chúng ta có giao thiệp chút đỉnh nhưng không có sự quyến luyến cá nhân nào mạnh mẽ cho lắm”. |
Il G20: sappiamo ora che dobbiamo mettere in piedi un'istituzione che sia capace di portare una forma di governo in quello spazio finanziario improntato alla speculazione finanziaria. hiệp hội G20 giờ đây chúng ta biết rằng phải cùng tạo ra một tổ chức có khả năng mang sự cai quản đến khu vực tài chính để quản lý đầu tư tài chính |
L’intera politica religiosa di questo imperatore fu improntata a questo criterio, e come risultato la fede cattolica divenne la sola religione riconosciuta dei romani”. — The History of the Christian Church From the Earliest Times to the Death of St. Leo the Great, A.D. 461, Londra, 1909. Toàn thể chính sách tôn giáo của vị hoàng đế này đã hướng về mục tiêu này, và kết quả là Đạo Công giáo đã trở thành tôn giáo hợp pháp duy nhất của người La Mã”. |
Perché è pericoloso scegliere tipi di svago improntati all’occulto? Tại sao nguy hiểm khi tiêu khiển bằng những hình thức giải trí mang nội dung về ma thuật? |
In che modo una vita improntata all’onestà influisce sulla nostra coscienza e sulla nostra relazione con Geova? Nếu sống trung thực, chúng ta sẽ có được lương tâm như thế nào, và mối quan hệ với Đức Giê-hô-va sẽ ra sao? |
È un piacere vedere come quest’opera improntata all’altruismo promuova pace e felicità e dia una vera speranza alle persone. Tôi rất vui khi thấy công việc này phát huy sự bình an, hạnh phúc cũng như giúp người ta có hy vọng thật. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ improntato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới improntato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.