impronta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impronta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impronta trong Tiếng Ý.

Từ impronta trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấu, dấu hiệu, dấu vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impronta

dấu

noun

Dovresti avere le impronte di un uomo sempre accanto a te, Laura.
Lúc nào em cũng nên có dấu chân của một người đàn ông bên cạnh mình, Laura.

dấu hiệu

noun

ma avranno impronte di polline molto diverse.
nhưng chúng có dấu hiệu phấn hoa khác nhau.

dấu vết

noun

Ma spesso il prezzo è l'unica impronta che lasciano.
Nhưng cái gì cũng có cái giá của nó, như là dấu vết chúng để lại.

Xem thêm ví dụ

Via i denti, e le impronte digitali.
Không răng, không ngón tay.
Impronte?
Còn dấu chân?
Non c'erano nemmeno impronte parziali sul bicchiere.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Ogni impronta digitale è unica.
Mỗi dấu vân tay là độc nhất.
Impronte.
Dấu chân.
Immaginate di mettere su un archivio, vero o virtuale che sia, di impronte digitali di praticamente qualsiasi virus.
Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus.
(Risate) Strisciava a carponi dietro di me dicendo: "Chi è che lascia impronte sul pavimento?"
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
Non so nulla di queste impronte.
Tôi không biết gì về dấu tay bị mất
Ok, avrai le tue impronte tra un'ora.
Trong vòng một giờ đồng hồ nữa, cô sẽ có được dấu vân tay.
(Dizionario italiano De Mauro) Nell’antichità il sigillo era uno strumento usato per lasciare un’impronta su un documento.
Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.
Queste impronte allungate rilevate in 7 diverse scene del delitto corrispondono a quelle di Tooms.
Đây là dấu tay kéo dài, tại 7 trên 19 hiện trường khớp với Tooms.
Magari ha lasciato delle impronte su uno di quelli.
Có thể anh ta có để lại vân tay trên đó.
Le impronte sono inutili.
Các dấu tay đã dò.
In cambio, dimmi cos'hai fatto con le impronte digitali di Bruce Wayne.
Đáp lại, tôi muốn biết cô đã làm gì với vân tay của Bruce Wayne
Le tue impronte sono dappertutto.
Dấu vết của anh có ở khắp nơi.
Nota: per impostare l'autenticazione tramite impronta digitale è necessaria la password Google.
Lưu ý: Để thiết lập xác thực bằng vân tay bạn sẽ cần mật khẩu Google của bạn.
Ha le mani in pasta dappertutto e non lascia impronte.
dự phần vào mọi việc Và không để lại dấu vết
Queste conversazioni mi permisero di dare una certa impronta al loro modo di pensare e di aiutarli a considerare altri punti di vista”.
Những cuộc nói chuyện khá lâu như vậy giúp tôi uốn nắn lối suy nghĩ của chúng để chúng biết nhìn sự việc theo một góc độ khác”.
Ha una spiegazione per le impronte, ok?
Vụ dấu vân tay, lão giải thích ngon lành.
Le nuove tecnologie oggi ci permettono di produrre del mangime perfettamente naturale, con un'impronta ecologica minima, costituito da microbi, insetti, alghe e microalghe.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
Risultano così lontano dai discorsi di impronta sofistica.
Chương trình cũng không tránh khỏi những lời chỉ trích mang tính gièm pha.
Le mie impronte...
Dấu vân tay của tôi...
La password e'la sua impronta, giusto?
Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không?
Tuo cognato vuole fottermi cosi'forte che se avessero trovato le mie impronte...
Thằng em rể ông thù tôi thế nếu bọn cớm tìm thấy dấu vân tay tôi...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impronta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.