impulsive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impulsive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impulsive trong Tiếng Anh.
Từ impulsive trong Tiếng Anh có các nghĩa là xung, bốc đồng, thôi thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impulsive
xungadjective Those are synapses, electric impulses in the brain that carry all the messages. Chúng là các khớp nối thần kinh, xung điện trong não mang theo mọi thông điệp. |
bốc đồngnoun It must be those new vampire impulse control issues. Chắc hẳn đó là những cơn bốc đồng mất kiểm soát của ma cà rồng mới. |
thôi thúcnoun It includes impulses and inclinations that we perhaps did not choose. Nó bao gồm sự thôi thúc và khuynh hướng mà có lẽ chúng ta đã không chọn. |
Xem thêm ví dụ
This belief is founded on the fact that the dispersion of the mean1 orbital parameters of the core members is very small and can be accounted for by a small velocity impulse (15 < δV < 80 m/s), compatible with a single collision and breakup. Niềm tin này được dựa trên sự thật là sự tán sắc của tham số quỹ đạo bình quân1 của các thành viên trung tâm là rất nhỏ và có thể được giải thích bởi một lực đẩy vận tốc nhỏ (15 < δV < 80 m/s), có thể so sánh được với một vụ va chạm và vỡ tung duy nhất. |
The global surge in grain prices 2007/2008 was a major impulse for the agricultural sector. Việc tăng giá gạo trên toàn cầu trong năm 2007/2008 là một sự thúc đẩy lớn cho ngành nông nghiệp. |
His first sign of impulsiveness might have contributed to the formal division of Han Zhao into two. Dấu hiệu bốc đồng đầu tiên của ông đã có lẽ đã góp phần khiến cho Hán Triệu bị chia làm đôi. |
In 2018, she partnered with Impulse SA in creating limited edition fragrances. Năm 2018, cô hợp tác với Impulse SA trong việc tạo ra các loại nước hoa phiên bản giới hạn. |
Peter is remembered for his impulsive yet honest personality Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật |
I'm impulsive. Em rất bồng bột. |
Yes, she helped me understand homicidal impulse. Phải chị ấy đã giúp tôi hiểu được thế nào là sự thôi thúc trong việc giết người. |
He was the only therapist I could talk to About my alien-writing impulses. Anh ta là bác sĩ trị liệu duy nhất mà tôi có thể nói chuyện về sự thôi thúc muốn phác thảo những thứ ngoài hành tinh trong tôi. |
And for the rest of your life, every time you hear classical music, you'll always be able to know if you hear those impulses. (Âm nhạc) Và từ nay trở về sau, cứ mỗi lần nghe nhạc cổ điển, bạn sẽ luôn biết được anh nhạc công đã lên gân ở những chỗ nào. |
You see the first time, he was playing with an impulse on every note. ♪ [ piano music ] ♪ and the second with an impulse every other note. ♪ [ piano music ] ♪ Bạn có thể thấy ở lần đầu chơi, nó lên gân trên từng nốt nhạc. Rồi lần thứ hai, cứ hai nốt một lần. |
The first definite impulse came from the lectures of Friedrich Karl von Savigny, the celebrated investigator of Roman law, who first taught him to realize what it meant to study any science, as Wilhelm Grimm himself says in the preface to the Deutsche Grammatik (German Grammar). Động lực chính xác đầu tiên xuất phát từ các bài giảng của Friedrich Karl von Savigny, nhà nghiên cứu về luật La Mã, người đầu tiên đã dạy anh ta để nhận ra ý nghĩa của việc nghiên cứu bất kỳ khoa học nào, như Wilhelm Grimm tự nói trong lời nói đầu của Deutsche Grammatik). |
I'm not an impulsive person. Mình đâu phải người bồng bột... |
Was it all impulsive lust? Chỉ là niềm đam mê sắc duc thôi phải không? |
And we were talking about this, and you know, Tom, for most of his life, he was pretty much the embodiment of the tormented contemporary modern artist, trying to control and manage and dominate these sort of uncontrollable creative impulses that were totally internalized. Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan. |
It is a perpetual impulse that pushes galaxies apart from each other. Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau. |
What actually happened was the impulses were reduced. Nhưng thật sự, thứ mà đã thay đổi là: Những lần ấn phím mạnh đã dần dần ít đi. |
And the 11- year- old, one impulse on the whole phrase. Và đứa 11 tuổi, một nhịp cho cả một đoạn dài. |
The tape's just a little precaution in case any of you... are rocked by the sudden impulse to squeal like a pig. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
So what's sometimes seen as the problem with adolescents — heightened risk-taking, poor impulse control, self-consciousness — shouldn't be stigmatized. Vì vậy, những gì đôi khi được coi là vấn đề với thanh thiếu niên -chấp nhận rủi ro cao, thiếu kiểm soát quá vị kỷ — thì không nên bị kỳ thị. |
The fluid in the cochlea triggers the top portion of the hair cells to produce readable nerve impulses. Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh. |
This is how the Savior was able to see Simon not as an impulsive fisherman but as Peter, the rock-solid future leader of His Church (see Luke 5:1–11). Đây là cách mà Đấng Cứu Rỗi đã có thể nhìn thấy Si Môn không phải là một ngư dân suy nghĩ hấp tấp, mà là Phi E Rơ, vị lãnh đạo vững chắc trong tương lai của Giáo Hội (xin xem Lu Ca 5:1–11). |
The Pelton wheel extracts energy from the impulse of moving water, as opposed to water's dead weight like the traditional overshot water wheel. Bánh xe Pelton chiết xuất năng lượng từ xung lực của nước di chuyển, trái ngược với trọng lượng chết của nước giống như bánh xe nước quá mức truyền thống. |
Do you have to act on each impulse the instant that it wells up inside you? Bạn có cần phải bộc lộ mọi cảm xúc ngay lập tức? |
Did we simply lose our beastly impulses for revenge, for violent rituals, for pure rage? Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày? |
Shortly after arriving at Scapa Flow, she was detailed to serve as Senior Escort for the first of Arctic convoys to the Soviet Union, called Operation Dervish, which consisted of six merchantmen, escorted by destroyers Electra, Active and Impulsive, three Algerine-class minesweepers, and three trawlers. Không lâu sau khi đi đến Scapa Flow, Electra phục vụ như là tàu chỉ huy hộ tống cho đoàn tàu vận tải Bắc Cực đầu tiên, Chiến dịch Dervish, vốn bao gồm sáu tàu buôn, được hộ tống bởi các tàu khu trục Electra, Active và Impulsive, ba tàu quét mìn lớp Algerine và ba tàu đánh cá vũ trang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impulsive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impulsive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.