snap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snap trong Tiếng Anh.

Từ snap trong Tiếng Anh có các nghĩa là đớp, táp, đóng tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snap

đớp

adjective

táp

adjective

They need to grab their prey by the tail while avoiding its snapping jaws.
Chúng cần chụp tóm được đuôi còn mồi trong khi phải tránh những cú táp của nó.

đóng tách

adjective

Xem thêm ví dụ

His death catapulted his widow, Corazon, into the political limelight, and prompted her to run for president as member of the UNIDO party in the 1986 snap elections.
Cái chết của ông đã giúp vợ ông, Corazon Aquino, tiến vào cuộc sống chính trị Philippines, khiến bà chạy đua trong cuộc bầu cử tổng thống đột xuất đại diện cho đảng UNIDO năm 1986.
It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods.
Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu (Cephalopoda).
We're waiting for the psychics to come forth and snap at it.
Chúng tôi đang đợi những nhà tâm linh tiến lên và giật lấy nó.
Um, he was working too hard and just snapped.
Cậu ta làm việc quá sức và bị đột quỵ.
Although praising the more flexible snapping system, he still pointed out flaws, such as an inability to maintain snap configurations in certain situations.
Mặc dù có khen ngợi hệ thống snap linh hoạt hơn, anh vẫn chỉ ra một vài điểm khiếm khuyết, như không thể giữ nguyên các thiết lập snap trong một vài trường hợp.
Asshole, now you're going to address me as master chief or I'll snap your goddamn wrist.
Thằng ngu, Hãy gọi tao là Thượng sỹ ngay hoặc tao sẽ bẻ cổ tay chết tiệt của mày.
At this rate, will it snap?
Với tốc độ này, không biết thế nào...
Snap out of it, Alex.
Bước qua đây, Alex.
The first attempt resulted in a snapped chain, causing Mary to fall and break her hip as dozens of children fled in terror.
Nỗ lực treo cổ đầu tiên dẫn đến việc một cần cẩu bị gãy, khiến Mary rơi xuống và vỡ xương hông khi mà hàng chục đứa trẻ chạy trốn trong kinh hoàng.
When you couldn't, you just snapped.
Trong khi cậu không làm vậy,
“I had a 1936 Buick Special,” recalls Paul, “and those cars were famous for snapping axles.
Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe.
So this is not particularly a new idea, kind of, seeing opportunities in things that are around you and snapping and turning them into a solution.
Đây không phải ý tưởng đặc biệt mới mẻ, đại loại là nhìn ra cơ hội trong những thứ ở quanh bạn. và chộp lấy và biến chúng thành giải pháp.
You tell me or I will snap your fucking neck.
Nói cho tao biết, không thì tao sẽ bẻ cổ mày.
Shutter lag is the time between your pressing the shutter button and the moment the camera actually snaps.
Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp.
She thought a moment then snapped her fingers.
Cô nghĩ một lát rồi búng ngón tay.
2007 Enjoyed an unsuccessful spell on trial at Danish side AC Horsens last year, and was snapped up by Kotoko shortly after his return.
Năm 2007, anh có đợt thử việc không thành công ở đội bóng Đan Mạch AC Horsens, và được Kotoko sơ hữu ngay sau khi anh trở lại.
Snap On?
nòng súng?
Middle East | Cold snap brings Gulf rare snow.
15 tháng 1 năm 2008. ^ Middle East | Cold snap brings Gulf rare snow.
Catalan president Artur Mas called a snap general election, which resulted in a pro-independence majority for the first time in the region's history.
Chủ tịch Catalunya, Artur Mas, đã kêu gọi một cuộc tổng tuyển cử, kết quả là đa số ủng hộ độc lập lần đầu tiên trong lịch sử khu vực.
"""I know what I said,"" he snapped, ""but then I started thinking."""
“Tôi biết tôi đã nói gì” anh cắt ngang “nhưng sau đó tôi đã bắt đầu suy nghĩ.”
(Snapping)
(Búng tay)
The D-shaped cross-section, reinforcing ridges and backwards curve reduced the risk that the teeth would snap when Tyrannosaurus bit and pulled.
Mặt cắt hình chữ D, chỗ chóp tăng cường và đường cong ngược làm giảm nguy cơ răng sẽ bị gãy khi Tyrannosaurus cắn hoặc kéo.
Now, a great many fellows think that having a rich uncle is a pretty soft snap: but, according to Corky, such is not the case.
Bây giờ, một nghiên cứu sinh rất nhiều nghĩ rằng có một người chú giàu có là một snap khá mềm nhưng, theo Corky, chẳng hạn không phải là trường hợp.
Unless a bear attacks you in the next three seconds and you snap its neck with your legs, that has no business being on your reel.
Trừ khi một con gấu tấn công trong 3 giây sau đó và em kẹp cổ nó bằng chân em thì chẳng có nghề ngỗng gì trong cuốn băng này đâu.
IPv6 can also be transmitted over Ethernet using IEEE 802.2 LLC SAP/SNAP, but, again, that's almost never used.
IPv6 có thể được gửi trên Ethernet dùng SAP/SNAP LLC IEEE 802.2, nhưng một lần nữa gần như không bao giờ được sử dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.