in accordance with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in accordance with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in accordance with trong Tiếng Anh.

Từ in accordance with trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù hợp, theo, tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in accordance with

phù hợp

adverb

For example, are you having a meaningful share in the ministry, in accord with your circumstances?
Thí dụ bạn có nhiệt thành tham gia vào công việc rao giảng phù hợp với hoàn cảnh của bạn không?

theo

conjunction

She destroyed her time drive in accordance with protocol.
Cô ta đã phá hủy bộ điều khiển thời gian dựa theo giao thức.

tùy

adverb

Xem thêm ví dụ

In accordance with Kepler's laws of planetary motion, the closer orbit is completed more quickly.
Theo những định luật của Kepler về chuyển động thiên thể, quỹ đạo gần hơn thì sẽ được hoàn thành nhanh hơn.
Walk in Accord With the Spirit —How?
Làm thế nào để bước theo thần khí?
For Life and Peace, Walk in Accord With the Spirit
Để được sự sống và bình an, hãy bước theo thần khí
Brethren, as followers of Jesus Christ, each of you can live in accord with His teachings.
Thưa các anh em, là các tín đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, mỗi anh em có thể sống theo những lời giảng dạy của Ngài.
Thus, walking in accord with the spirit calls for steady spiritual advancement —not spiritual perfection.
Tương tự, bước theo thần khí đòi hỏi chúng ta phải đều đặn tiến bộ về tâm linh (1 Ti 4:15).
I will vouch for her, her people, and her dragons in accordance with the law.
Tôi sẽ bảo lạnh cho cô ấy cùng người dân, và cả rồng của cô ấy, dựa theo luật lệ.
11 When Jesus was on earth, many Jews did not act in accord with accurate knowledge of God.
11 Khi Giê-su còn ở trên đất, nhiều người Do Thái đã không hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời.
What does it mean to ‘walk in accord with the spirit’?
‘Noi theo Thánh-Linh’ có nghĩa gì?
In accordance with his beliefs, he founded a society for the protection of Estonian historical monuments.
Phù hợp với lòng tin, ông đã thành lập một Hội để bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử của Estonia.
For example, are you having a meaningful share in the ministry, in accord with your circumstances?
Thí dụ bạn có nhiệt thành tham gia vào công việc rao giảng phù hợp với hoàn cảnh của bạn không?
Under that Kingdom all its subjects will be taught to live in accordance with Bible morals.
Dưới Nước ấy tất cả thần dân sẽ được dạy sống phù hợp với đạo đức của Kinh Thánh.
The user information collected through personalized advertising is used in accordance with Google's privacy policies.
Thông tin người dùng được thu thập thông qua quảng cáo được cá nhân hóa được sử dụng theo chính sách bảo mật của Google.
He was later deported from the United States in accordance with an Alford plea bargain.
Ông bị trục xuất khỏi Hoa Kỳ theo một thỏa thuận Alford với tòa án.
(Revelation 4:8) In accord with that description, Jehovah is the Source of holy standards.
“THÁNH THAY, thánh thay, thánh thay là Chúa, là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn-năng” (Khải-huyền 4:8).
Juliette Christiane Hardy in accordance with the rites of our Holy Church?
Juliette Christiane Hardy làm người vợ hợp pháp và phù hợp với lễ nghi của Nhà thờ thánh không?
The elders will know how to assist anyone desiring to return and live in accord with God’s will.
Các trưởng lão sẽ biết cách giúp người muốn trở lại để sống phù hợp với ý của Đức Chúa Trời.
Church departments expend funds consistent with approved budgets and in accordance with Church policies and procedures.
Các phòng sở của Giáo Hội chi dùng ngân quỹ đúng theo các ngân sách đã được chấp thuận và đúng theo các chính sách cũng như thủ tục của Giáo Hội.
For example, it enables people to live in accord with what is commonly called the Golden Rule.
Chẳng hạn, nó giúp người ta sống phù hợp với một trong những nguyên tắc nổi tiếng của Chúa Giê-su được gọi là Luật Vàng.
Mathurin was baptized, strictly in accordance with the rules of the church.
Mathurin đã được rửa tội theo đúng nghi lễ Công giáo.
Single Resource Release feeds should not contain any artwork, in accordance with the DDEX profile.
Căn cứ theo cấu hình DDEX, nguồn cấp dữ liệu Phát hành tài nguyên đơn lẻ không được chứa bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào.
Jehovah will ensure that we “reap in accord with loving-kindness.”
Đức Giê-hô-va sẽ đảm bảo sao cho chúng ta “gặt theo sự nhơn-từ”.
Church entities expend funds consistent with approved budgets and in accordance with Church policies and procedures.
Các cơ quan của Giáo Hội đều chi dùng ngân quỹ đúng theo các ngân sách đã được chấp thuận và đúng theo các chính sách cũng như thủ tục của Giáo Hội.
She destroyed her time drive in accordance with protocol.
Cô ta đã phá hủy bộ điều khiển thời gian dựa theo giao thức.
We “speak” the pure language when our conduct is in accord with God’s laws and principles.
Chúng ta “nói” ngôn ngữ thanh sạch khi hạnh kiểm của mình phù hợp với luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời.
Most of the indigenous Bulgarians left the town in 1941 in accordance with the Treaty of Craiova.
Hầu hết người bản địa Bungary rời thị trấn vào năm 1941 theo Hiệp ước Craiova.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in accordance with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in accordance with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.