in alternativa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in alternativa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in alternativa trong Tiếng Ý.
Từ in alternativa trong Tiếng Ý có các nghĩa là hay, nếu không, hoặc, cách khác, hay là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in alternativa
hay
|
nếu không(otherwise) |
hoặc
|
cách khác(otherwise) |
hay là
|
Xem thêm ví dụ
In alternativa, avete fatto donazioni generose per alleviare la sofferenza. Thay vì thế, các anh chị em đã hiến tặng một cách hào phóng để làm giảm bớt nỗi đau khổ. |
In alternativa potreste usare il capitolo 10 del libro Creatore. Hay bạn có thể dùng chương 10 trong sách Đấng Tạo Hóa. |
In alternativa si possono usare mazzot ebraiche che non contengano altri ingredienti come malto, uova o cipolle. Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành. |
In alternativa, agli utenti verrà segnalato che facendo clic sul pulsante home sarà possibile uscire dall'app. Ngoài ra, bạn có thể thông báo cho người dùng rằng việc nhấp vào nút trang chủ sẽ thoát ứng dụng. |
O, in alternativa, potrei usare questa forma irregolare. Hay nói cách khác rằng " Yesterday, I thrived. " ( " Ngày hôm qua, tôi đã phát triển " ) |
I britannici proposero in alternativa un limite qualitativo sulle future costruzioni di incrociatori. Thay vào đó, người Anh đề xuất một giới hạn kĩ thuật của việc xây dựng tàu tuần dương trong tương lai. |
In alternativa scopri come risolvere i problemi di aggiornamento di Chrome. Ngoài ra, tìm hiểu cách khắc phục sự cố khi cập nhật Chrome. |
In alternativa si potranno offrire La Bibbia: Parola di Dio o dell’uomo? Cũng có thể mời nhận sách Bạn có thể sống đời đời trong địa-đàng trên đất, Kinh Thánh—Lời Đức Chúa Trời hay lời loài người?, hoặc Sách kể chuyện Kinh-thánh. |
In alternativa, puoi scegliere di disattivare il riquadro di anteprima. Cách khác là bạn có thể chọn tắt ngăn xem trước. |
In alternativa si potranno offrire La Bibbia: Parola di Dio o dell’uomo? Cũng có thể mời Bạn có thể sống đời đời trong Địa-đàng trên đất, Sách kể chuyện Kinh-thánh, hoặc Kinh Thánh—Lời Đức Chúa Trời hay lời loài người? |
In alternativa, puoi aggiungere direttamente un'origine annuncio alla tabella facendo clic su Aggiungi credenziali origine annuncio. Ngoài ra, bạn có thể thêm trực tiếp nguồn quảng cáo vào bảng bằng cách nhấp vào Thêm bằng chứng xác thực nguồn quảng cáo. |
In alternativa, la sabbia potrebbe provenire da solidi organici prodotti dalle reazioni fotochimiche nell'atmosfera. Nếu không, cát có thể hình thành từ vật rắn hữu cơ được tạo ra bởi các phản ứng quang hoá trong khí quyển Titan. |
In alternativa, scopri come risolvere i problemi di installazione di Chrome. Hoặc, tìm hiểu cách khắc phục vấn đề khi cài đặt Chrome. |
In alternativa, potresti dare un seguito inviando un SMS o un’e-mail ai membri della classe. Hoặc các anh chị em có thể theo dõi bằng cách gửi cho học viên một tin nhắn hoặc email. |
In alternativa potremmo scrivere o telefonare a chi non abbiamo trovato a casa. Hoặc anh chị có thể viết thư hay gọi điện thoại cho họ để làm chứng. |
Prova a chiedere ai tuoi se a loro farebbe piacere organizzare ogni mese qualcosa da fare in famiglia in alternativa alla TV. Hãy hỏi xem cha mẹ có thể dành một khoảng thời gian mỗi tháng để cả nhà giải trí cùng nhau thay vì xem ti-vi không. |
Il minimax, nella teoria delle decisioni, è un metodo per minimizzare la massima (minimax) perdita possibile; in alternativa, per massimizzare il minimo guadagno (maximin). Minimax (còn gọi là minmax) là một phương pháp trong lý thuyết quyết định có mục đích là tối thiểu hóa (minimize) tổn thất vốn được dự tính có thể là "tối đa" (maximize). |
(In alternativa potresti leggere lentamente gli elementi della tabella e chiedere agli studenti di scriverli sul quaderno o sul diario di studio delle Scritture). (Hoặc các anh chị em có thể đọc từ từ các mục ở trên biểu đồ và yêu cầu học sinh sao chép vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư). |
In alternativa, essere concentrati su sé stessi e non servire Dio o gli altri, vi induce a perdere la vostra vita in senso eterno. Điều lựa chọn khác—tự mãn và không phục vụ Thượng Đế hoặc những người khác—đưa đến việc mất mạng sống của mình trong một ý nghĩa vĩnh cửu. |
In alternativa, potrebbe essere più appropriato per un componente della presidenza di un’organizzazione ausiliaria, di un quorum o della classe estendere l’invito e darvi un seguito. Hoặc có thể là điều thích hợp hơn cho một thành viên trong chủ tịch đoàn của một tổ chức bổ trợ, nhóm túc số, hoặc lớp học để đưa ra và theo dõi những lời mời. |
In alternativa, i piccoli potevano nutrirsi del tuorlo del proprio uovo durante i loro primi giorni di vita, come i rettili moderni, piuttosto che dipendere dai genitori per l'alimentazione. Ngoài ra, chúng có thể đã sử dụng chất dinh dưỡng từ lòng đỏ trứng mới nở để nuôi dưỡng cơ thể trong vài ngày đầu đời, như ở các loài bò sát hiện đại, thay vì phụ thuộc vào cha mẹ để kiếm thức ăn. |
In alternativa, potrebbero trovare nel messaggio qualcosa che li ispiri a provare “un amore e un’ammirazione più grandi [nei confronti di Cristo] e un desiderio maggiore di essere come Lui”. Hoặc họ có thể tìm thấy điều gì đó trong sứ điệp này mà soi dẫn cho họ để cảm thấy “tình yêu thương và ngưỡng mộ lớn hơn đối với [Đấng Ky Tô] và một ước muốn mãnh liệt hơn để được giống như Ngài.” |
O in alternativa si possono interrogare direttamente gli esperti, che dedicano la propria vita allo studio di queste aree geografiche e ai loro problemi e che quindi conoscono tali informazioni. U. S News & amp; World Report, rất nhiều những nguồn tin tương tự vậy, hoặc ta có thể hỏi những chuyên gia những người dành cả đời nghiên cứu về địa vị và những vấn đề, bởi vì họ biết rõ về những thông tin này. |
Il protocollo X.25 può ancora essere supportato tramite PPP, o anche IP, ma ciò richiede la presenza di un router, o, in alternativa, di un software dedicato da installare a bordo del terminale. X.25 vẫn có thể được hỗ trợ trên PPP, hay thậm chí IP, nhưng để làm điều này cần phải có một bộ định tuyến (router) để thực hiện việc kết hợp hoặc cơ chế thông tin được tích hợp vào thiết bị đầu cuối như UE(User Equipment). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in alternativa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in alternativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.