imputato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imputato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imputato trong Tiếng Ý.
Từ imputato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị cáo, bị đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imputato
bị cáonoun Chiedo quindi il rilascio immediato di tutti gli imputati. Tôi đề nghị thả tất cả bị cáo ngay lập tức. |
bị đơnadjective Non volevo sciupare i miei 20 anni come imputato di professione. Tôi không muốn tuổi 20 của mình cứ mãi là 1 bị đơn chuyên nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
L'imputato non dovra'commettere o tentare ulteriori crimini. Bị cáo không được thực hiện, hay có ý đồ thực thi việc phi pháp khác. |
Fino ad ora, ogni imputata, ha assolutamente negato di prendere parte a quel processo. Và, cho tới nay, từng người trong các bị cáo đều quyết liệt phủ nhận là đã có tham gia trong quy trình đó. |
“Quando un detenuto è al banco degli imputati per l’udienza iniziale, di solito è lì per poco più di due minuti, ma è sufficiente”, mi assicura Beth. Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ. |
Genitori, siamo consapevoli del fatto che i dispositivi mobili con accesso a Internet, e non i computer, sono i maggiori imputati? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
L'imputato è disposto a sottoporsi agli arresti domiciliari e al controllo elettronico... indossando una cavigliera di controllo a distanza. Bị cáo sẵn sàng nộp đơn xin giám sát tại nhà và kiểm tra điện tử bằng việc đeo thiết bị quản lý UKG45 ở cổ chân. |
In una grande città come Roma non era facile trovare un oscuro prigioniero fra la moltitudine di persone imputate di vari reati che verosimilmente affollava le prigioni. Trong thành phố lớn như Rô-ma, việc đi tìm một tù nhân ít người biết đến giữa vô số tù nhân khác phạm đủ thứ tội không phải là dễ. |
Seguì un aggressivo processo, durato dal 1956 al 1961, al termine del quale tutti gli imputati furono assolti. Sau quá trình xét xử kéo dài từ năm 1956-1961, tất cả các bị cáo đều được tuyên trắng án. |
— Non credo che l'imputata sia colpevole “Tôi không nghĩ là bị cáo có tội.” |
Capitano Spock, lei non è imputato. Đại úy Spock, anh không cần đứng chỗ bị cáo. |
Se avete un ragionevole dubbio sulla colpevoilezza dell' imputato, un ragionevole dubbio, allora dovrete emettere un verdetto di assoluzione Nếu các vị còn nghi ngờ gì về tính xác thực của chứng cứ- các vị phải cho tôi phán quyết vô tội |
L’imputato veniva messo a confronto con il suo accusatore e poteva difendersi, ma l’onere della prova spettava al querelante. Bị cáo được triệu đến đối nại trực tiếp với nguyên cáo, và được phép tự biện hộ, tuy nhiên bên nguyên cáo có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng. |
Che riguarda una delle imputate. Liên quan tới một bị cáo. |
Il pubblico ministero - spesso un impiegato del governo - cerca di ottenere un'ammissione di colpa da parte dell'imputato. Công tố viên, một nhân viên chính phủ, tìm kiếm sự thừa nhận về việc có tội của bị cáo. |
Se avete un ragionevole dubbio sulla colpevolezza dell'imputato, un ragionevole dubbio, allora dovrete emettere un verdetto di assoluzione. Nếu các vị còn nghi ngờ gì về tính xác thực của chứng cứ - các vị phải cho tôi phán quyết vô tội. |
Per esempio, in un caso recente, c’erano 12 uomini al banco degli imputati. Chẳng hạn, trong một vụ án mới đây, có tới 12 người đàn ông trước vành móng ngựa! |
Rivolgendosi all’imperatore, Melitone scrisse con coraggio: “Ti rivolgiamo una sola preghiera: esamina prima la causa dell’ostinazione di questi imputati [i cristiani], ed equamente giudica se essi meritano supplizi e morte, o invece meritano d’essere risparmiati e lasciati in pace. Melito can đảm viết cho hoàng đế như sau: “Chúng tôi xin trình lên vua một lời thỉnh cầu duy nhất. Xin vua xét trường hợp của những người [tín đồ Đấng Christ] vì cuộc xung đột xảy ra có liên quan đến họ. Xin vua xét xử họ một cách công minh, xem họ có đáng tội chết, đáng bị trừng phạt hoặc đáng được bảo vệ và miễn tội hay không. |
1969 - Massacro di My Lai: il tenente William Calley viene imputato con sei accuse di assassinio premeditato, per la morte di 109 civili vietnamiti a My Lai. Calley bị buộc tội vào 5 tháng 9 năm 1969, với tội danh được ghi rõ, có kế hoạch tàn sát và giết hại 109 người dân thường Việt Nam ở làng Mỹ Lai. |
49 È per questo che la sapienza di Dio ha detto: ‘Manderò da loro profeti e apostoli, e loro ne uccideranno e ne perseguiteranno alcuni, 50 perché il sangue di tutti i profeti sparso sin dalla fondazione del mondo sia imputato a questa generazione,+ 51 dal sangue di Abele+ fino al sangue di Zaccarìa, ucciso fra l’altare e la casa’. 49 Vì thế, sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời cũng phán: ‘Ta sẽ phái các nhà tiên tri và sứ đồ đến với họ, họ sẽ giết và ngược đãi một số người, 50 để thế hệ này phải chịu trách nhiệm về huyết của tất cả các nhà tiên tri đã đổ ra từ khi thành lập thế gian,+ 51 từ huyết của A-bên+ cho đến huyết của Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và đền thờ’. |
Le altre imputate hanno rilasciato una dichiarazione a suo sfavore. Những bị cáo khác đã có một lý lẽ chống lại cô. |
Sareste incline ad assolvere l’imputato? Bạn sẽ có ý muốn tha bổng bị cáo không? |
e ha aggredito l'imputato durante l'arresto. - ln effetti, mentre tentava di ottenere la mia cosiddetta confessione. Thực ra trong khi cố nắm được cái gọi là sự thú tôi của tôi |
La sentenza per i 4 imputati e ́ di un anno di prigione. Tất cả 4 người bị kiện đều bị tuyên án 1 năm tù giam |
Le accuse contro l'imputato sono le seguenti: Cáo trạng chống lại bị cáo như sau: |
Pertanto l'imputato non sarà chiamato a rispondere di tali accuse in tribunale. Do đó, bị cáo sẽ không phải chịu những cáo buộc ở tòa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imputato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới imputato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.